散发 sànfà

Từ hán việt: 【tán phát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "散发" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tán phát). Ý nghĩa là: toả ra; phát ra, phát tán; tán phát, chia phát. Ví dụ : - 。 từng làn hương hoa toả ra.. - 。 phát công văn.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 散发 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 散发 khi là Động từ

toả ra; phát ra, phát tán; tán phát

发出;分发

Ví dụ:
  • - 花儿 huāér 散发 sànfà zhe 阵阵 zhènzhèn de 芳香 fāngxiāng

    - từng làn hương hoa toả ra.

  • - 散发 sànfà 文件 wénjiàn

    - phát công văn.

chia phát

一个个地发给

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散发

  • - 星星 xīngxing 散发 sànfà 晶芒 jīngmáng

    - Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.

  • - 燃烧 ránshāo de 蜡烛 làzhú 散发出 sànfàchū 光芒 guāngmáng

    - Nến đang cháy phát ra ánh sáng.

  • - 九成 jiǔchéng de 女性 nǚxìng 荷尔蒙 héěrméng 散发 sànfà 头部 tóubù

    - 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.

  • - 香料 xiāngliào 混合 hùnhé 散发 sànfà 香气 xiāngqì

    - Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.

  • - 这花 zhèhuā 散发出 sànfàchū 淡淡的 dàndànde 香气 xiāngqì

    - Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..

  • - 发散透镜 fāsàntòujìng

    - thấu kính phân kỳ

  • - 傍晚 bàngwǎn 地面 dìmiàn réng 发散 fāsàn zhe 烈日 lièrì de 余威 yúwēi

    - nhá nhem tối rồi mà trên mặt đất vẫn còn sót lại những tia nắng gay gắt.

  • - 花儿 huāér 散发 sànfà zhe 阵阵 zhènzhèn de 芳香 fāngxiāng

    - từng làn hương hoa toả ra.

  • - 散发 sànfà 文件 wénjiàn

    - phát công văn.

  • - 花香 huāxiāng 散发 sànfà zài 空气 kōngqì zhōng

    - Hương hoa lan tỏa trong không khí.

  • - 散发 sànfà zhe 独特 dútè 性感 xìnggǎn

    - Cô ấy toát ra sự quyến rũ đặc biệt.

  • - 莉花 lìhuā 散发 sànfà 芬芳 fēnfāng

    - Hoa nhài toả hương thơm ngát.

  • - 花朵 huāduǒ 散发 sànfà 迷人 mírén 芬香 fēnxiāng

    - Hoa nở tỏa ra hương thơm quyến rũ.

  • - 手术室 shǒushùshì 散发出 sànfàchū 阵阵 zhènzhèn 刺鼻 cìbí de 药水 yàoshuǐ 气味 qìwèi 使人 shǐrén 感到 gǎndào 害怕 hàipà

    - Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.

  • - 花蕊 huāruǐ 散发 sànfà zhe 香气 xiāngqì

    - Nhụy hoa toả ra hương thơm.

  • - 茶叶 cháyè gěng 散发 sànfà zhe 清香 qīngxiāng

    - Ngọn chè chè tỏa ra hương thơm thanh khiết.

  • - 晚霞 wǎnxiá 余晖 yúhuī 落后 luòhòu 天空 tiānkōng zhōng de 大气 dàqì suǒ 发散 fāsàn chū de 短暂 duǎnzàn 光辉 guānghuī

    - Hoàng hôn; sau khi ánh nắng cuối cùng của mặt trời lặn, không khí trong bầu trời phát tán ra ánh sáng tạm thời.

  • - 散文 sǎnwén 可以 kěyǐ 抒写 shūxiě 感情 gǎnqíng 可以 kěyǐ 发表议论 fābiǎoyìlùn

    - tản văn có thể miêu tả, diễn đạt tình cảm, cũng có thể phát biểu nghị luận.

  • - 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 不会 búhuì 散发 sànfà 课件 kèjiàn

    - Vì vậy chúng tôi không thể chia sẻ powerpoint được.

  • - 这件 zhèjiàn shì 从头到尾 cóngtóudàowěi dōu 散发 sànfà zhù 贪污腐化 tānwūfǔhuà de 臭味 chòuwèi

    - Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 散发

Hình ảnh minh họa cho từ 散发

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao