Đọc nhanh: 汇拢 (hối long). Ý nghĩa là: tụ tập; hợp lại; tụ họp; tập hợp. Ví dụ : - 几股人群汇拢一起。 mấy đám người hợp lại một chỗ.. - 汇拢群众的意见。 tập hợp ý kiến quần chúng.
Ý nghĩa của 汇拢 khi là Động từ
✪ tụ tập; hợp lại; tụ họp; tập hợp
聚集;聚合
- 几股 人群 汇拢 一起
- mấy đám người hợp lại một chỗ.
- 汇拢 群众 的 意见
- tập hợp ý kiến quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇拢
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 百川 所汇
- Nơi trăm sông hội tụ.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 拉拢 感情
- lôi kéo tình cảm.
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 银行 努力 稳定 汇率
- Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.
- 数条 小溪 在 这里 汇流 成河
- nhiều suối nhỏ tụ hợp ở đây thành sông.
- 拢岸
- áp sát bờ.
- 老师 正在 听取 班干部 的 汇报
- Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.
- 支流 慢慢 汇入 主流
- Các nhánh sông dần dần hội tụ vào sông chính.
- 几股 人群 汇拢 一起
- mấy đám người hợp lại một chỗ.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 南北 糕点 汇展
- triển lãm bánh ngọt Nam Bắc
- 口头 汇报
- báo cáo miệng.
- 大家 汇拢 在 一起
- Mọi người tụ họp lại với nhau.
- 汇拢 群众 的 意见
- tập hợp ý kiến quần chúng.
- 我 把 会议 的 情况汇报 给 了 他
- Tôi đã báo cáo tình hình cuộc họp cho anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汇拢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汇拢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拢›
汇›