Đọc nhanh: 疏散 (sơ tán). Ý nghĩa là: thưa thớt; lưa thưa, phân tán; rải rác; lơ thơ; sơ tán. Ví dụ : - 疏散的村落。 thôn xóm thưa thớt.. - 疏散人口。 sơ tán nhân khẩu.
Ý nghĩa của 疏散 khi là Tính từ
✪ thưa thớt; lưa thưa
疏落
- 疏散 的 村落
- thôn xóm thưa thớt.
✪ phân tán; rải rác; lơ thơ; sơ tán
把原来密集的人或东西散开;分散
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏散
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 士气涣散
- sĩ khí rã rời
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 疏散 的 村落
- thôn xóm thưa thớt.
- 警察 在 疏散 人群
- Cảnh sát đang phân tán đám đông.
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疏散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm散›
疏›