密集 mìjí

Từ hán việt: 【mật tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "密集" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mật tập). Ý nghĩa là: tập trung, rất nhiều; đông đúc; dày đặc. Ví dụ : - 。 Học sinh tập trung trên sân trường.. - 。 Công nhân tập trung trên công trường.. - 。 Học sinh tập trung đông đúc.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 密集 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 密集 khi là Động từ

tập trung

稠密地聚集

Ví dụ:
  • - 学生 xuésheng 密集 mìjí zài 操场上 cāochǎngshàng

    - Học sinh tập trung trên sân trường.

  • - 工人 gōngrén 密集 mìjí zài 工地 gōngdì shàng

    - Công nhân tập trung trên công trường.

  • - 学生 xuésheng men 密集 mìjí 成堆 chéngduī

    - Học sinh tập trung đông đúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 密集 khi là Tính từ

rất nhiều; đông đúc; dày đặc

稠密

Ví dụ:
  • - 密集 mìjí de 雨点 yǔdiǎn zài 窗户 chuānghu shàng

    - Những hạt mưa dày đặc rơi trên cửa sổ.

  • - 战场 zhànchǎng shàng 传来 chuánlái 密集 mìjí de 枪声 qiāngshēng

    - Chiến trường vang lên tiếng súng dày đặc.

  • - 森林 sēnlín yǒu 密集 mìjí de 树木 shùmù

    - Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 密集

密集 + 的 + Danh từ

密集 vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 田野 tiányě yǒu 密集 mìjí de 麦苗 màimiáo

    - Trên cánh đồng có những cây lúa mì dày đặc.

  • - 海边 hǎibiān yǒu 密集 mìjí de 渔船 yúchuán

    - Trên bãi biển có rất nhiều thuyền đánh cá.

Phó từ + 密集

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 士兵 shìbīng 分布 fēnbù 极其 jíqí 密集 mìjí

    - Binh lính được phân bổ vô cùng dày đặc.

  • - 房屋 fángwū 排列 páiliè 非常 fēicháng 密集 mìjí

    - Những ngôi nhà được bố trí rất dày đặc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密集

  • - 杰夫 jiéfū 召集 zhàojí 特洛伊 tèluòyī 阿布 ābù 进行 jìnxíng 秘密 mìmì 峰会 fēnghuì

    - Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.

  • - 群鸟 qúnniǎo 族集 zújí 树林 shùlín zhōng

    - Đàn chim túm tụm trong rừng cây.

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - jiào 罗密欧 luómìōu

    - Tên anh ấy là Romeo.

  • - 森林 sēnlín 树木 shùmù hěn 稠密 chóumì

    - Cây trong rừng rất dày đặc.

  • - 森林 sēnlín yǒu 密集 mìjí de 树木 shùmù

    - Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.

  • - 密林 mìlín 幽谷 yōugǔ

    - rừng sâu núi thẳm

  • - 我们 wǒmen de 课程 kèchéng 安排 ānpái hěn 密集 mìjí

    - Lịch học của chúng tôi rất dày đặc.

  • - 工人 gōngrén 密集 mìjí zài 工地 gōngdì shàng

    - Công nhân tập trung trên công trường.

  • - 田野 tiányě yǒu 密集 mìjí de 麦苗 màimiáo

    - Trên cánh đồng có những cây lúa mì dày đặc.

  • - 技术 jìshù 密集型 mìjíxíng 产品 chǎnpǐn

    - sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao

  • - 学生 xuésheng men 密集 mìjí 成堆 chéngduī

    - Học sinh tập trung đông đúc.

  • - 学生 xuésheng 密集 mìjí zài 操场上 cāochǎngshàng

    - Học sinh tập trung trên sân trường.

  • - 海边 hǎibiān yǒu 密集 mìjí de 渔船 yúchuán

    - Trên bãi biển có rất nhiều thuyền đánh cá.

  • - 士兵 shìbīng 分布 fēnbù 极其 jíqí 密集 mìjí

    - Binh lính được phân bổ vô cùng dày đặc.

  • - 战场 zhànchǎng shàng 传来 chuánlái 密集 mìjí de 枪声 qiāngshēng

    - Chiến trường vang lên tiếng súng dày đặc.

  • - 密集 mìjí de 雨点 yǔdiǎn zài 窗户 chuānghu shàng

    - Những hạt mưa dày đặc rơi trên cửa sổ.

  • - 房屋 fángwū 排列 páiliè 非常 fēicháng 密集 mìjí

    - Những ngôi nhà được bố trí rất dày đặc.

  • - 数周 shùzhōu 密集 mìjí de 治疗 zhìliáo hòu shì yǒu 可能 kěnéng de

    - Có thể sau vài tuần điều trị tích cực.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 密集

Hình ảnh minh họa cho từ 密集

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa