Đọc nhanh: 密集 (mật tập). Ý nghĩa là: tập trung, rất nhiều; đông đúc; dày đặc. Ví dụ : - 学生密集在操场上。 Học sinh tập trung trên sân trường.. - 工人密集在工地上。 Công nhân tập trung trên công trường.. - 学生们密集成堆。 Học sinh tập trung đông đúc.
Ý nghĩa của 密集 khi là Động từ
✪ tập trung
稠密地聚集
- 学生 密集 在 操场上
- Học sinh tập trung trên sân trường.
- 工人 密集 在 工地 上
- Công nhân tập trung trên công trường.
- 学生 们 密集 成堆
- Học sinh tập trung đông đúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 密集 khi là Tính từ
✪ rất nhiều; đông đúc; dày đặc
稠密
- 密集 的 雨点 打 在 窗户 上
- Những hạt mưa dày đặc rơi trên cửa sổ.
- 战场 上 传来 密集 的 枪声
- Chiến trường vang lên tiếng súng dày đặc.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 密集
✪ 密集 + 的 + Danh từ
密集 vai trò trung tâm ngữ
- 田野 里 有 密集 的 麦苗
- Trên cánh đồng có những cây lúa mì dày đặc.
- 海边 有 密集 的 渔船
- Trên bãi biển có rất nhiều thuyền đánh cá.
✪ Phó từ + 密集
phó từ tu sức
- 士兵 分布 得 极其 密集
- Binh lính được phân bổ vô cùng dày đặc.
- 房屋 排列 得 非常 密集
- Những ngôi nhà được bố trí rất dày đặc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密集
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 他 叫 罗密欧
- Tên anh ấy là Romeo.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 密林 幽谷
- rừng sâu núi thẳm
- 我们 的 课程 安排 很 密集
- Lịch học của chúng tôi rất dày đặc.
- 工人 密集 在 工地 上
- Công nhân tập trung trên công trường.
- 田野 里 有 密集 的 麦苗
- Trên cánh đồng có những cây lúa mì dày đặc.
- 技术 密集型 产品
- sản phẩm có hàm lượng công nghệ cao
- 学生 们 密集 成堆
- Học sinh tập trung đông đúc.
- 学生 密集 在 操场上
- Học sinh tập trung trên sân trường.
- 海边 有 密集 的 渔船
- Trên bãi biển có rất nhiều thuyền đánh cá.
- 士兵 分布 得 极其 密集
- Binh lính được phân bổ vô cùng dày đặc.
- 战场 上 传来 密集 的 枪声
- Chiến trường vang lên tiếng súng dày đặc.
- 密集 的 雨点 打 在 窗户 上
- Những hạt mưa dày đặc rơi trên cửa sổ.
- 房屋 排列 得 非常 密集
- Những ngôi nhà được bố trí rất dày đặc.
- 数周 密集 的 治疗 后 是 有 可能 的
- Có thể sau vài tuần điều trị tích cực.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm密›
集›
Tập Trung
um tùm; xanh tươi; sum suê (cây cối); đầy khê
Dày Đặc
Rậm Rạp, Tươi Tốt, Um Tùm (Cây Cỏ)
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trung; thu thập
để tổng hợptụ họptập hợplũ lĩ
tụ tập; quần tụ; lũ lượt kéo đến
rậm; dày đặc (thường chỉ lá cây, khói, râu tóc); nghịtmặn mànồng thắm
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
Chặt Chẽ, Ngắn Gọn, Chắc Nịch
để bao phủ dày đặc
lưa thưa; thưa thớt
Phát Tán, Lan Truyền (Tin Đồn)
Vụn Vặt, Lác Đác, Rải Rác
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng
Thưa Thớt, Ít Ỏi, Lèo Tèo
rải rác; phân tán; rời rạc
rời rạc; lỏng lẻo (kết cấu của sự vật); phân tán; không tập trung (tinh thần); rời; lơi; khảng tảng; xởitơilồng bồng
rắc; rải; tung ra; gieo rắc
thưa thớt; lơ thơ; lác đác; lưa thưa; nhom nhem; lăn tăn; loáng thoáng; giãn
Phân Tán
Thưa Thớt, Lưa Thưa