Đọc nhanh: 会合 (hội hợp). Ý nghĩa là: hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt. Ví dụ : - 两军会合后继续前进。 hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.. - 黄浦江在吴淞口与长江会合。 Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
Ý nghĩa của 会合 khi là Động từ
✪ hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
聚集到一起
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会合
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 妇女 联合会
- hội liên hiệp phụ nữ
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 我们 要 学会 合理 蓄财
- Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.
- 会议 的 宗旨 是 讨论 合作
- Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 凑合着 睡 一会儿 , 别 来回 折腾 了
- quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 我们 今后 会 继续 合作
- Chúng ta sẽ tiếp tục hợp tác về sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
合›
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
Tập Trung
tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu); củ hợpvào hùa
Tập Hợp
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
Tập Kết, Tụ Lại, Tụ Tập (Quân Đội Tập Trung Tại Chỗ)
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
tụ lại; hợp lại; tụ họp; hợp (dòng nước); hội tụ; hợp thànhdồn
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
tập hợp đông đủ; đến đủ (tại địa điểm hẹn trước)