Đọc nhanh: 集中 (tập trung). Ý nghĩa là: tập trung; tập hợp; đổ dồn. Ví dụ : - 他很难集中精力工作。 Anh ấy khó tập trung vào công việc.. - 会议上大家都集中发言。 Mọi người tập trung phát biểu tại cuộc họp.. - 我要集中注意力学习。 Tôi phải tập trung vào việc học.
Ý nghĩa của 集中 khi là Động từ
✪ tập trung; tập hợp; đổ dồn
把分散的人、事物、力量等聚集起来;把意见、经验等归纳起来
- 他 很 难 集中精力 工作
- Anh ấy khó tập trung vào công việc.
- 会议 上 大家 都 集中 发言
- Mọi người tập trung phát biểu tại cuộc họp.
- 我要 集中 注意力 学习
- Tôi phải tập trung vào việc học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 集中
✪ 集中 + Tân ngữ (注意力、精力、力量、兵力) + (在) + ...
- 他们 集中兵力 准备 进攻
- Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.
- 她 将 精力 集中 在 学习 上
- Cô ấy tập trung sức lực vào việc học.
So sánh, Phân biệt 集中 với từ khác
✪ 集合 vs 集中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集中
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 变相 的 集中营
- trại tập trung trá hình
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 在 会议 中 , 各种 观点 交集
- Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.
- 他 心中 交集 着 希望 和 恐惧
- Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
- 在 她 的 眼中 , 快乐 与 悲伤 交集
- Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 学生 的 视线 集中 在 黑板 上
- Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.
- 我 的 空中 大 灌篮 的 爆炸性 大 集锦
- Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!
- 民主集中制
- Chế độ tập trung dân chủ.
- 她 的 目光 集中 在 书本上
- Ánh mắt của cô ấy tập trung vào cuốn sách.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 政治 是 经济 的 集中 表现
- chính trị là biểu hiện tập trung của kinh tế
- 嘈杂 的 声音 让 人 无法 集中
- Âm thanh ồn ào khiến người ta không thể tập trung.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集中
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集中 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
集›
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu)
tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
để lắp rápgặp nhau
tập hợp; kết hợp; tụ tập; tụ họp; đàn đúm; liên minh; kết bè kết đảng (ý xấu)
Tập Hợp
Triệu Tập
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
Gặp Gỡ, Cuộc Gặp Mặt
Tập Kết, Tụ Lại, Tụ Tập (Quân Đội Tập Trung Tại Chỗ)
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
để tổng hợptụ họptập hợplũ lĩ
tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ
Tập Trung
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
tổng thể; tập hợptích hợp; hợp nhất
thu thập; tập hợp
tụ cư; ở tập trung; quần cư; khu dân cư; nơi tập trung dân cư
Thưa Thớt, Lưa Thưa
rời rạc; tan rã; rã rời; tan tác; lỏng lẻo (tinh thần, tổ chức, kỷ luật)làm tiêu tan; làm tan rã
Phân Tán
Xa Cách, Tách Biệt
phân tán; rời rạc; không hoàn chỉnhlộn xộn; rời rạc lộn xộn (câu văn, lời nói)chi lyvặt
Phát Tán, Lan Truyền (Tin Đồn)
Phân Bố
trong những mảnh vỡnáttơirờilụn vụnrã