Đọc nhanh: 汇集 (vị tập). Ý nghĩa là: tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trung; thu thập. Ví dụ : - 我们汇集了意见和信息。 Chúng tôi đã tập hợp ý kiến và thông tin.
Ý nghĩa của 汇集 khi là Động từ
✪ tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trung; thu thập
聚集也作会集
- 我们 汇集 了 意见 和 信息
- Chúng tôi đã tập hợp ý kiến và thông tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汇集
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 汇集 材料
- tập hợp tài liệu
- 我们 汇集 了 意见 和 信息
- Chúng tôi đã tập hợp ý kiến và thông tin.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汇集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汇集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汇›
集›
tụ tập; quần tụ; lũ lượt kéo đến
hội tụ; tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trungquy tụ
Thu Thập, Sưu Tập, Chắp
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
Thu Thập, Thu Gom, Tập Hợp
Tập Trung
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
tụ lại; hợp lại; tụ họp; hợp (dòng nước); hội tụ; hợp thànhdồn
Mạng Internet
quy tụ; đổ về; tập hợp; tụ tập; tập trung
Tan ra và họp lại. Chỉ sự xum vầy và chia li ở đời.
để lắp rápgặp nhau
tụ tập; hợp lại; tụ họp; tập hợp
xúm lại; quây quần lại; tụ lại; châu lại; họp lại
rộng lượng; độ lượng; lượng hải hà; khoan dung; lượng thứ; hải lượngtửu lượng caolượng cả
tụ cư; ở tập trung; quần cư; khu dân cư; nơi tập trung dân cư