Đọc nhanh: 交集 (giao tập). Ý nghĩa là: xen lẫn; đan xen; trộn lẫn; cùng xuất hiện; vừa...vừa. Ví dụ : - 他心中交集着希望和恐惧。 Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.. - 她的心情交集着欢欣和紧张。 Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.. - 胜利和失落在他的心中交集。 Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
Ý nghĩa của 交集 khi là Động từ
✪ xen lẫn; đan xen; trộn lẫn; cùng xuất hiện; vừa...vừa
(不同的感情、事物等) 同时出现
- 他 心中 交集 着 希望 和 恐惧
- Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 交集
✪ 在...中交集
sự giao thoa xảy ra trong một tình huống hoặc bối cảnh nhất định
- 在 她 的 眼中 , 快乐 与 悲伤 交集
- Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.
- 在 会议 中 , 各种 观点 交集
- Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.
✪ 交集的 + Danh từ
sự việc, đối tượng mà trong đó có sự giao thoa hoặc kết hợp của nhiều yếu tố
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交集
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 雷雨 交集
- vừa mưa, vừa sấm.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 百感交集
- ngổn ngang trăm mối; muôn cảm xúc đan xen.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 在 会议 中 , 各种 观点 交集
- Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.
- 集成 方案 已 提交 给 客户
- Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.
- 各国 客商 齐集 广州 交易会
- thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.
- 他 心中 交集 着 希望 和 恐惧
- Trong lòng anh ấy xen lẫn hy vọng và sợ hãi.
- 胜利 和 失落 在 他 的 心中 交集
- Chiến thắng và thất bại cùng xuất hiện trong lòng anh ấy.
- 在 她 的 眼中 , 快乐 与 悲伤 交集
- Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 母女 重逢 悲喜交集 泪流满面
- Hai mẹ con gặp lại nhau, vui buồn lẫn lộn, cuộc gặp gỡ đẫm nước mắt.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
集›
nóng như lửa đốt; như ngồi trên lửa; nóng cháy ruột cháy gan (trong lòng)
lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruộtnám
Sốt Ruột
cùng đến (hai sự vật); cùng lúc (với một người); lẫn lộn; đan xen
nóng lòng; sốt ruột (sự việc đang hy vọng mà chưa thực hiện được nên sốt ruột)
Nóng Nảy, Cáu Kỉnh, Nổi Nóng
Hoảng Loạn
lo lắng; nôn nóng; nóng lòng; lo âu
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
Gấp Gáp, Sốt Ruột
sốt ruột; lo; lo lắng; cuống lên
vén; xén