Đọc nhanh: 攒聚 (toản tụ). Ý nghĩa là: tụ tập; túm tụm; kết khối.
Ý nghĩa của 攒聚 khi là Động từ
✪ tụ tập; túm tụm; kết khối
紧紧地聚集在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攒聚
- 我们 偶尔 聚 几次
- Chúng ta thỉnh thoảng tụ tập vài lần.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 啸聚山林
- kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 曷 日 能 再次 聚 ?
- Khi nào lại có thể tụ họp?
- 骨肉团聚
- anh em đoàn tụ
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 希望 我们 爱情 有 聚有 散
- Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp
- 可惜 他 没来 参加 聚会
- Thật tiếc là anh ấy đã không đến bữa tiệc.
- 珍惜 每 一次 与 朋友 的 相聚
- Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
- 水蒸气 凝聚 成 了 小水滴
- Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.
- 聚首 一堂
- sum họp một nhà.
- 欢聚一堂
- cả nhà đoàn tụ
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 公司 聚餐 在 周末
- Công ty liên hoan vào cuối tuần.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 期待 今晚 的 聚餐
- Mong chờ bữa tiệc liên hoan tối nay.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攒聚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攒聚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攒›
聚›