Đọc nhanh: 凑拢 (thấu long). Ý nghĩa là: xúm lại; quây quần lại; tụ lại; châu lại; họp lại. Ví dụ : - 大伙凑拢一点,商量一下明天的工作。 mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
Ý nghĩa của 凑拢 khi là Động từ
✪ xúm lại; quây quần lại; tụ lại; châu lại; họp lại
朝一个地点靠近
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑拢
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 拉拢 感情
- lôi kéo tình cảm.
- 这 学期 的 课程 安排 很 紧凑
- Lịch học học kỳ này rất dày đặc.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 拢岸
- áp sát bờ.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 我 慢慢 向 他 凑
- Tôi chầm chậm tiến lại gần cậu ấy.
- 七拼八凑
- gom năm góp bảy.
- 几股 人群 汇拢 一起
- mấy đám người hợp lại một chỗ.
- 军士长 命令 士兵 靠拢
- Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
- 凑份子
- góp phần (góp tiền mua quà tặng).
- 把 钱 凑个 整儿存 起来
- gom tiền lại cho chẵn rồi cất đi.
- 把 孩子 拢 在 怀里
- ôm đứa trẻ vào trong lòng.
- 用 绳子 把 柴火 拢 住
- lấy dây bó củi lại.
- 大家 汇拢 在 一起
- Mọi người tụ họp lại với nhau.
- 归拢
- gộp lại.
- 把 散放 的 书 归拢 归拢
- gom những cuốn sách tứ tung lại.
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凑拢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凑拢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凑›
拢›