凑拢 còu lǒng

Từ hán việt: 【thấu long】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凑拢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thấu long). Ý nghĩa là: xúm lại; quây quần lại; tụ lại; châu lại; họp lại. Ví dụ : - 。 mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凑拢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凑拢 khi là Động từ

xúm lại; quây quần lại; tụ lại; châu lại; họp lại

朝一个地点靠近

Ví dụ:
  • - 大伙 dàhuǒ 凑拢 còulǒng 一点 yìdiǎn 商量一下 shāngliángyīxià 明天 míngtiān de 工作 gōngzuò

    - mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凑拢

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 镇上 zhènshàng 拢共 lǒnggòng 不过 bùguò 三百户 sānbǎihù 人家 rénjiā

    - thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.

  • - 拉拢 lālǒng 感情 gǎnqíng

    - lôi kéo tình cảm.

  • - zhè 学期 xuéqī de 课程 kèchéng 安排 ānpái hěn 紧凑 jǐncòu

    - Lịch học học kỳ này rất dày đặc.

  • - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā còu zhe 鼻子 bízi wén

    - anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.

  • - 拢岸 lǒngàn

    - áp sát bờ.

  • - xiàng 一匹 yìpǐ 马驹 mǎjū 昂头 ángtóu 急奔 jíbēn 步幅 bùfú 匀称 yúnchèn 步频 bùpín 紧凑 jǐncòu 蹬动 dēngdòng 有力 yǒulì

    - Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ

  • - 慢慢 mànmàn xiàng còu

    - Tôi chầm chậm tiến lại gần cậu ấy.

  • - 七拼八凑 qīpīnbācòu

    - gom năm góp bảy.

  • - 几股 jǐgǔ 人群 rénqún 汇拢 huìlǒng 一起 yìqǐ

    - mấy đám người hợp lại một chỗ.

  • - 军士长 jūnshìzhǎng 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng 靠拢 kàolǒng

    - Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.

  • - 凑份子 còufènzi

    - góp phần (góp tiền mua quà tặng).

  • - qián 凑个 còugè 整儿存 zhěngércún 起来 qǐlai

    - gom tiền lại cho chẵn rồi cất đi.

  • - 孩子 háizi lǒng zài 怀里 huáilǐ

    - ôm đứa trẻ vào trong lòng.

  • - yòng 绳子 shéngzi 柴火 cháihuo lǒng zhù

    - lấy dây bó củi lại.

  • - 大家 dàjiā 汇拢 huìlǒng zài 一起 yìqǐ

    - Mọi người tụ họp lại với nhau.

  • - 归拢 guīlǒng

    - gộp lại.

  • - 散放 sànfàng de shū 归拢 guīlǒng 归拢 guīlǒng

    - gom những cuốn sách tứ tung lại.

  • - 大伙 dàhuǒ 凑拢 còulǒng 一点 yìdiǎn 商量一下 shāngliángyīxià 明天 míngtiān de 工作 gōngzuò

    - mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.

  • - 孩子 háizi men 大家 dàjiā 聚拢 jùlǒng diǎn 爱丽丝 àilìsī 小姐 xiǎojie gěi 你们 nǐmen 讲个 jiǎnggè 寓言故事 yùyángùshì

    - "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凑拢

Hình ảnh minh họa cho từ 凑拢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凑拢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Còu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:丶一一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMQKK (戈一手大大)
    • Bảng mã:U+51D1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǒng
    • Âm hán việt: Long , Lũng
    • Nét bút:一丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKP (手戈大心)
    • Bảng mã:U+62E2
    • Tần suất sử dụng:Cao