Đọc nhanh: 支离 (chi ly). Ý nghĩa là: phân tán; rời rạc; không hoàn chỉnh, lộn xộn; rời rạc lộn xộn (câu văn, lời nói), chi ly. Ví dụ : - 支离破碎 tan tành; vụn nát. - 支离错乱,不成文理。 rời rạc lộn xộn, không thành mạch văn.
Ý nghĩa của 支离 khi là Động từ
✪ phân tán; rời rạc; không hoàn chỉnh
分散;残缺
- 支离破碎
- tan tành; vụn nát
✪ lộn xộn; rời rạc lộn xộn (câu văn, lời nói)
(语言文字) 烦琐而凌乱
- 支离 错乱 , 不成 文理
- rời rạc lộn xộn, không thành mạch văn.
✪ chi ly
✪ vặt
零碎的; 少量的 (不用做谓语)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支离
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 支援 边疆 建设
- ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 地支 里 有 个 卯 呀
- Trong Thập nhị địa chi có một Mão.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 支离破碎
- tan tành; vụn nát
- 支离 错乱 , 不成 文理
- rời rạc lộn xộn, không thành mạch văn.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
- 离京 时送 她 一支 钢笔 留念
- Lúc rời xa kinh thành, tặng cô ấy một cây viết lông làm lưu niệm.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支离
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支离 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›
离›