Đọc nhanh: 团结 (đoàn kết). Ý nghĩa là: đoàn kết, hoà thuận; hữu nghị; hoà nhã; hòa hợp; đoàn kết. Ví dụ : - 我们需要团结起来。 Chúng ta cần phải đoàn kết lại.. - 大家一起团结工作。 Mọi người cùng nhau đoàn kết làm việc.. - 我们团结起来打败对手。 Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.
Ý nghĩa của 团结 khi là Động từ
✪ đoàn kết
联合一致,紧密合作
- 我们 需要 团结起来
- Chúng ta cần phải đoàn kết lại.
- 大家 一起 团结 工作
- Mọi người cùng nhau đoàn kết làm việc.
- 我们 团结起来 打败 对手
- Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 团结 khi là Tính từ
✪ hoà thuận; hữu nghị; hoà nhã; hòa hợp; đoàn kết
关系融洽,相处和谐
- 他们 的 关系 很 团结
- Quan hệ của họ rất hòa hợp.
- 家 人们 一直 都 很 团结
- Gia đình luôn rất hòa hợp.
- 我们 的 社区 非常 团结
- Cộng đồng của chúng tôi rất hòa hợp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 团结
✪ 团结 + 起来/ 一致/ 在一起
đoàn kết lại
- 各国 应该 团结一致
- Các nước nên đoàn kết lại.
- 全国 人民 团结起来
- Nhân dân cả nước đoàn kết lại.
✪ 团结 + 的 + Danh từ (力量/ 精神/ 气氛)
"团结" vai trò trung tâm ngữ
- 团结 的 力量 无比 强大
- Sức mạnh đoàn kết vô cùng mạnh mẽ.
- 他们 表现 出 团结 的 力量
- Họ thể hiện sức mạnh đoàn kết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团结
- 我们 的 团队 很 团结
- Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.
- 所谓 团结 并非 一团和气
- cái gọi là đoàn kết chẳng phải là chín bỏ làm mười hay nhất đoàn hoà khí gì cả
- 团结友爱
- tình đoàn kết thân mật
- 军民团结
- quân dân đoàn kết.
- 团结 友好
- đoàn kết hữu nghị
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 大家 一起 团结 工作
- Mọi người cùng nhau đoàn kết làm việc.
- 我们 团结起来 打败 对手
- Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.
- 大家 必须 团结起来
- Mọi người cần phải đoàn kết lại.
- 他 呼吁 大家 团结起来
- Anh ấy kêu gọi mọi người đoàn kết lại.
- 我们 的 班级 很 团结
- Lớp học của chúng tôi rất đoàn kết.
- 只有 团结 才能 构造 出 和谐 、 美好 的 班级 和 社会
- Chỉ có đoàn kết mới tạo nên giai cấp, xã hội hài hòa, tươi đẹp.
- 这伙 人 很 团结
- Nhóm người này rất đoàn kết.
- 团结 顶得住 , 分裂 必 垮台
- Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
- 批评 和 自我批评 是 团结 的 纽带 , 是 进步 的 保证
- mối quan hệ giữa phê bình và tự phê bình là đảm bảo cho sự tiến bộ.
- 绳子 纠结 成 一团 了
- Sợi dây bị quấn thành một mớ.
- 电线 纠结 成 一大 团
- Dây điện bị rối thành một đống.
- 各国 应该 团结一致
- Các nước nên đoàn kết lại.
- 同志 们 应 团结一致
- Các đồng chí nên đoàn kết nhất trí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 团结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
结›
Liên Hiệp
liên minhgiống như 联合 | 聯合kết hợptham giađoàn kếtgắn; chắp liềnnối
liên kết; nối tiếp; gắn liềnliên hợp
Liên Kết, Kết Hợp
Giúp Đỡ Nhau, Hỗ Trợ, Giúp Đỡ Lẫn Nhau
Hiệp Tác, Hợp Tác
hợp doanh; kết hợp kinh doanh
Hợp Tác
1. Cuộc Đấu Tranh
Phân Tách, Chia Rẽ
Phân Tán
Xa Cách, Tách Biệt
rời rạc; lỏng lẻo (kết cấu của sự vật); phân tán; không tập trung (tinh thần); rời; lơi; khảng tảng; xởitơilồng bồng
§ Cũng viết là phân kì 分歧. Li biệt. ◇Mưu Dung 牟融: Độc hạc cô cầm tùy viễn bái; Hồng đình lục tửu tích phân kì 獨鶴孤琴隨遠旆; 紅亭綠酒惜分歧 (Tống La Ước 送羅約) Hạc lẻ đàn côi theo cờ xí đằng xa; Trường đình rượu ngọt tiếc chia li. Mầm; chồi (lúa; cỏ). Chẽ ra; mọc