Đọc nhanh: 注目 (chú mục). Ý nghĩa là: nhìn chăm chú; nhìn chăm chăm; chăm chú nhìn. Ví dụ : - 引人注目 khiến người ta nhìn chăm chú.. - 这个小县城当时成了全国注目的地方。 cái huyện bé này ngày đó đã trở thành điểm chú ý của cả nước.
Ý nghĩa của 注目 khi là Động từ
✪ nhìn chăm chú; nhìn chăm chăm; chăm chú nhìn
把视线集中在一点上
- 引人注目
- khiến người ta nhìn chăm chú.
- 这个 小 县城 当时 成 了 全国 注目 的 地方
- cái huyện bé này ngày đó đã trở thành điểm chú ý của cả nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注目
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 张目 注视
- mở to mắt nhìn
- 她 苗条 的 身材 引人注目
- Thân hình mảnh mai của cô ấy rất đáng chú ý.
- 重要 的 项目 备注
- Ghi chú dự án quan trọng.
- 引人注目
- khiến người ta nhìn chăm chú.
- 他 目不转睛 地 注视 着 窗外
- Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 他 的 目光 注视 着 前方
- ánh mắt của hắn nhìn chăm chú về phía trước.
- 你 的 注目 凝视 使 她 感到 不自在
- Sự chăm chú của bạn khi nhìn cô ấy khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.
- 这个 小 县城 当时 成 了 全国 注目 的 地方
- cái huyện bé này ngày đó đã trở thành điểm chú ý của cả nước.
- 红色 的 帆船 非常 引人注目
- Chiếc thuyền buồm màu đỏ rất nổi bật.
- 大家 都 注目 着 他
- Mọi người đều đang chú ý đến anh ta.
- 袋子 引人注目 肯定 有助于 推销
- Bao gói bắt mắt chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy việc bán hàng.
- 她 的 着装 有点 发骚 , 引人注目
- Cách cô ấy mặc quần áo có phần phóng đãng, thu hút sự chú ý.
- 他 用 专注 的 目光 看着 书
- Anh ấy nhìn cuốn sách với ánh mắt tập trung.
- 你 需要 关注 项目 的 进展
- Bạn cần theo dõi sự tiến triển của dự án.
- 用 片花 为 引人注目 是 广告 的 一种 方式
- Sử dụng trailers thu hút sự chú ý là một cách quảng cáo
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 注目
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 注目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm注›
目›
Rõ Ràng, Nổi Bật, Dễ Thấy
loá mắt; chói mắt; rực rỡloé mắt
Nhìn Đăm Đăm
Chói Mắt
Chủ Ý
Nhìn Chăm Chú, Nhìn Kỹ
giương mắt; trợn mắt; trừng mắt; mở to mắtgiúp đỡ; bênh vực; giúp gây dựng thanh thế
nhìn; ngắm; xem; giám sát
Thông Minh, Lanh Lợi, Tháo Vát