Đọc nhanh: 采集 (thái tập). Ý nghĩa là: thu thập; sưu tầm; thu nhặt; sưu tập; gom góp. Ví dụ : - 我们去采集数据。 Chúng tôi đi thu thập dữ liệu.. - 他正在采集证据。 Anh ấy đang thu thập chứng cứ.. - 他去采集森林果实。 Anh ấy đi thu nhặt quả rừng.
Ý nghĩa của 采集 khi là Động từ
✪ thu thập; sưu tầm; thu nhặt; sưu tập; gom góp
收集; 搜罗
- 我们 去 采集 数据
- Chúng tôi đi thu thập dữ liệu.
- 他 正在 采集 证据
- Anh ấy đang thu thập chứng cứ.
- 他 去 采集 森林 果实
- Anh ấy đi thu nhặt quả rừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采集
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 采录 民歌
- sưu tầm ghi chép dân ca
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 采撷 野果
- hái quả dại
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 采集 树种
- thu thập giống cây.
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 采集 民间 歌谣
- sưu tầm ca dao dân gian
- 我们 去 采集 数据
- Chúng tôi đi thu thập dữ liệu.
- 他 正在 采集 证据
- Anh ấy đang thu thập chứng cứ.
- 他 去 采集 森林 果实
- Anh ấy đi thu nhặt quả rừng.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 采集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 采集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm采›
集›