Đọc nhanh: 荟萃 (hội tụy). Ý nghĩa là: tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ. Ví dụ : - 荟萃一堂 sum họp một nhà. - 人才荟萃 nhân tài tụ hợp
Ý nghĩa của 荟萃 khi là Động từ
✪ tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ
(英俊的人物或精美的东西) 会集;聚集
- 荟萃一堂
- sum họp một nhà
- 人才 荟萃
- nhân tài tụ hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荟萃
- 荟萃一堂
- sum họp một nhà
- 他 近日 显得 很蕉萃
- Anh ấy những ngày gần đây trông rất tiều tụy.
- 父亲 工作 累得蕉萃
- Cha làm việc mệt đến mức tiều tụy.
- 姐姐 分手 后 很蕉萃
- Chị gái sau khi chia tay rất tiều tụy.
- 出类拔萃
- xuất chúng.
- 荟萃
- hội tụ.
- 人才 荟萃
- nhân tài tụ hợp
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荟萃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荟萃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荟›
萃›
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
Tập Trung
Tập Hợp
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu)
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
Gặp Gỡ, Cuộc Gặp Mặt
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
Tập Kết, Tụ Lại, Tụ Tập (Quân Đội Tập Trung Tại Chỗ)
để tổng hợptụ họptập hợplũ lĩ
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
để lắp rápgặp nhau
tuyển tập; sưu tập; bộ sưu tập