聚会 jùhuì

Từ hán việt: 【tụ hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "聚会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tụ hội). Ý nghĩa là: tụ tập; tụ họp; gặp; gặp gỡ (người), cuộc hội họp; buổi gặp gỡ; buổi họp mặt; buổi tụ tập. Ví dụ : - 。 Bạn cùng lớp thường tụ tập với nhau.. - 。 Mọi người tụ họp trong các dịp lễ hội.. - 。 Chúng tôi gặp gỡ nhau khi có thời gian rảnh.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 聚会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 聚会 khi là Động từ

tụ tập; tụ họp; gặp; gặp gỡ (người)

(人) 会合

Ví dụ:
  • - 同学们 tóngxuémen 经常 jīngcháng 聚会 jùhuì

    - Bạn cùng lớp thường tụ tập với nhau.

  • - 节日 jiérì shí 大家 dàjiā 聚会 jùhuì

    - Mọi người tụ họp trong các dịp lễ hội.

  • - 有空时 yǒukòngshí 我们 wǒmen jiù 聚会 jùhuì

    - Chúng tôi gặp gỡ nhau khi có thời gian rảnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 聚会 khi là Danh từ

cuộc hội họp; buổi gặp gỡ; buổi họp mặt; buổi tụ tập

聚在一起的生活

Ví dụ:
  • - zài 除夕 chúxī 我们 wǒmen 班有 bānyǒu 聚会 jùhuì

    - Vào đêm giao thừa, lớp chúng tôi có một buổi tụ tập.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 有个 yǒugè 聚会 jùhuì

    - Chúng tôi có một buổi họp mặt vào cuối tuần.

  • - 期待 qīdài zhe 老同学 lǎotóngxué de 聚会 jùhuì

    - Anh ấy mong chờ buổi tụ họp với các bạn học cũ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 聚会

Ai đó + (跟,和 + Ai đó) + (在一起) 聚会

tụ họp/ gặp gỡ ai

Ví dụ:
  • - de 朋友 péngyou men 聚会 jùhuì

    - Anh ấy cùng với bạn bè của anh ấy tụ họp

  • - de 家人 jiārén 聚会 jùhuì

    - Ông ấy và gia đình ông ấy tụ họp.

So sánh, Phân biệt 聚会 với từ khác

聚 vs 聚会

Giải thích:

"" có thể đi kèm với tân ngữ, còn "" là kết cấu động tân, không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚会

  • - 他拉着 tālāzhe 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 二姨 èryí 今天 jīntiān lái 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì

    - Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.

  • - 可惜 kěxī 没来 méilái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Thật tiếc là anh ấy đã không đến bữa tiệc.

  • - 这次 zhècì 聚会 jùhuì 好玩 hǎowán

    - Bữa tiệc lần này vui.

  • - 礼拜 lǐbài 我要 wǒyào 朋友 péngyou 聚会 jùhuì

    - Chủ nhật tôi sẽ tụ tập với bạn bè.

  • - de 寿辰 shòuchén 聚会 jùhuì hěn 热闹 rènao

    - Buổi tiệc sinh nhật của ông rất náo nhiệt.

  • - 总是 zǒngshì zài 聚会 jùhuì shàng 卖弄 màinòng

    - Cô ấy luôn phô trương trong các bữa tiệc.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 有个 yǒugè 聚会 jùhuì

    - Chúng tôi có một buổi họp mặt vào cuối tuần.

  • - jiào 盖茨 gàicí 是因为 shìyīnwèi 我们 wǒmen zài 聚会 jùhuì de 时候 shíhou

    - Cô ấy chỉ gọi anh ấy là Gatsby vì anh ấy luôn khuất tầm nhìn

  • - 鹊桥相会 quèqiáoxiānghuì ( 比喻 bǐyù 夫妻 fūqī huò 情人 qíngrén 久别 jiǔbié hòu 团聚 tuánjù )

    - vợ chồng trùng phùng.

  • - 毕业 bìyè 晚会 wǎnhuì shàng 师生 shīshēng 欢聚一堂 huānjùyītáng 送祝福 sòngzhùfú

    - Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.

  • - 他们 tāmen huì zài 公园 gōngyuán 聚会 jùhuì

    - Họ sẽ tụ tập ở công viên.

  • - 流行歌曲 liúxínggēqǔ de 爱好者 àihàozhě 纷纷 fēnfēn cóng 四面八方 sìmiànbāfāng xiàng 音乐会 yīnyuèhuì de 举办 jǔbàn 地点 dìdiǎn 聚集 jùjí

    - Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.

  • - 家庭聚会 jiātíngjùhuì de 气氛 qìfēn 融洽 róngqià

    - Không khí của buổi đoàn tụ rất hòa hợp.

  • - 逃课 táokè 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Anh ấy trốn học để tham gia tiệc.

  • - 感冒 gǎnmào le 因而 yīnér 不能 bùnéng 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Cô ấy bị cảm lạnh, vì vậy không thể tham gia buổi tiệc.

  • - 期待 qīdài 明天 míngtiān de 聚会 jùhuì

    - Tôi mong chờ buổi gặp gỡ ngày mai.

  • - 他们 tāmen ér lái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Họ đến tham gia buổi tiệc.

  • - 星期天 xīngqītiān 同学聚会 tóngxuéjùhuì néng lái ma

    - Họp lớp hôm chủ nhật cậu có thể tới chứ?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聚会

Hình ảnh minh họa cho từ 聚会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聚会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:SEOOO (尸水人人人)
    • Bảng mã:U+805A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa