Đọc nhanh: 聚会 (tụ hội). Ý nghĩa là: tụ tập; tụ họp; gặp; gặp gỡ (người), cuộc hội họp; buổi gặp gỡ; buổi họp mặt; buổi tụ tập. Ví dụ : - 同学们经常聚会。 Bạn cùng lớp thường tụ tập với nhau.. - 节日时大家聚会。 Mọi người tụ họp trong các dịp lễ hội.. - 有空时我们就聚会。 Chúng tôi gặp gỡ nhau khi có thời gian rảnh.
Ý nghĩa của 聚会 khi là Động từ
✪ tụ tập; tụ họp; gặp; gặp gỡ (người)
(人) 会合
- 同学们 经常 聚会
- Bạn cùng lớp thường tụ tập với nhau.
- 节日 时 大家 聚会
- Mọi người tụ họp trong các dịp lễ hội.
- 有空时 我们 就 聚会
- Chúng tôi gặp gỡ nhau khi có thời gian rảnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 聚会 khi là Danh từ
✪ cuộc hội họp; buổi gặp gỡ; buổi họp mặt; buổi tụ tập
聚在一起的生活
- 在 除夕 , 我们 班有 个 聚会
- Vào đêm giao thừa, lớp chúng tôi có một buổi tụ tập.
- 我们 周末 有个 聚会
- Chúng tôi có một buổi họp mặt vào cuối tuần.
- 他 期待 着 和 老同学 的 聚会
- Anh ấy mong chờ buổi tụ họp với các bạn học cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 聚会
✪ Ai đó + (跟,和 + Ai đó) + (在一起) 聚会
tụ họp/ gặp gỡ ai
- 他 和 他 的 朋友 们 聚会
- Anh ấy cùng với bạn bè của anh ấy tụ họp
- 他 和 他 的 家人 聚会
- Ông ấy và gia đình ông ấy tụ họp.
So sánh, Phân biệt 聚会 với từ khác
✪ 聚 vs 聚会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚会
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 可惜 他 没来 参加 聚会
- Thật tiếc là anh ấy đã không đến bữa tiệc.
- 这次 聚会 好玩
- Bữa tiệc lần này vui.
- 礼拜 我要 和 朋友 聚会
- Chủ nhật tôi sẽ tụ tập với bạn bè.
- 他 的 寿辰 聚会 很 热闹
- Buổi tiệc sinh nhật của ông rất náo nhiệt.
- 她 总是 在 聚会 上 卖弄
- Cô ấy luôn phô trương trong các bữa tiệc.
- 我们 周末 有个 聚会
- Chúng tôi có một buổi họp mặt vào cuối tuần.
- 她 叫 他 盖茨 比 是因为 我们 在 聚会 的 时候
- Cô ấy chỉ gọi anh ấy là Gatsby vì anh ấy luôn khuất tầm nhìn
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 毕业 晚会 上 , 师生 欢聚一堂 , 互 送祝福
- Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
- 他们 会 在 公园 聚会
- Họ sẽ tụ tập ở công viên.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 家庭聚会 的 气氛 融洽
- Không khí của buổi đoàn tụ rất hòa hợp.
- 他 逃课 去 参加 聚会
- Anh ấy trốn học để tham gia tiệc.
- 她 感冒 了 , 因而 不能 参加 聚会
- Cô ấy bị cảm lạnh, vì vậy không thể tham gia buổi tiệc.
- 我 期待 明天 的 聚会
- Tôi mong chờ buổi gặp gỡ ngày mai.
- 他们 而 来 参加 聚会
- Họ đến tham gia buổi tiệc.
- 星期天 同学聚会 你 能 来 吗 ?
- Họp lớp hôm chủ nhật cậu có thể tới chứ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聚会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聚会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
聚›
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
để tổng hợptụ họptập hợplũ lĩ
Hẹn Gặp, Hẹn Hò
mít-tinh; hội nghị; nhóm hội; họphội họp
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu)
tập hợp; tụ họp; nhóm họp; hội họp; vầyhọp mặt
Hội Ý
Tập Hợp
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
Tập Kết, Tụ Lại, Tụ Tập (Quân Đội Tập Trung Tại Chỗ)
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
Sum Họp, Đoàn Tụ, Sum Vầy
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ
Tập Trung
để lắp rápgặp nhau
Mở Họp, Họp