Đọc nhanh: 严厉 (nghiêm lệ). Ý nghĩa là: nghiêm khắc; ráo riết; thẳng tay; nghiêm lệ, lợi hại. Ví dụ : - 她对那个嚣张的流氓已给予严厉的警告 Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó. - 他这种欺上瞒下的行径遭到老师的严厉批评。 Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.. - 抹不下脸来(碍于情面, 不能严厉对待) không thay đổi sắc mặt được.
Ý nghĩa của 严厉 khi là Tính từ
✪ nghiêm khắc; ráo riết; thẳng tay; nghiêm lệ
严肃而利害; (神情、气氛等) 使人感到敬畏的
- 她 对 那个 嚣张 的 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ lợi hại
难以对付或忍受; 剧烈; 凶猛也作利害
So sánh, Phân biệt 严厉 với từ khác
✪ 严格 vs 严厉
✪ 严肃 vs 严厉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严厉
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 她 对 那个 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
- 当 老师 很 严厉
- Thầy Đương rất nghiêm khắc.
- 他 收到 严厉 的 处罚
- Anh ấy nhận hình phạt nghiêm khắc.
- 老师 严厉 地 警告 他
- Thầy giáo nghiêm khắc cảnh cáo anh ấy.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 他 受到 严厉 的 惩罚
- Anh ấy chịu hình phạt nghiêm khắc.
- 这次 的 处罚 很 严厉
- Hình phạt lần này rất nghiêm khắc.
- 叛逆 的 言论 被 严厉批评
- Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.
- 她 收到 严厉 的 纪律 处罚
- Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.
- 老师 对 学生 过分 严厉
- Giáo viên quá mức nghiêm khắc với học sinh.
- 老师 严厉 地 责备 学生
- Thầy cô phê phán nghiêm khắc học sinh.
- 政府 将 采取 严厉 的 政策
- Chính quyền sẽ thực hiện các chính sách chặt chẽ.
- 因 他 叛逆 而 被 严厉 惩罚
- Vì anh ấy phản bội mà bị xử phạt nghiêm ngặt.
- 经理 严厉 斥责 了 他 的 行为
- Quản lý nghiêm khắc khiển trách hành vi của anh ấy.
- 有关 赌博 的 法律 最近 变得 更加 严厉
- Luật liên quan đến cờ bạc gần đây đã trở nên nghiêm ngặt hơn.
- 他们 采取 了 严厉 的 处置 措施
- Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严厉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严厉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
厉›
kinh ngạcHùng vĩ
thô ráp, khắt khedữ dội
Nghiêm Túc
tàn nhẫnđáng thương
Nghiêm Khắc, Nghiêm Ngặt
nghiêm túc và trang trọngtrang nghiêm
Cam Go, Khắt Khe
nghiêm khắctàn khốc; thảm khốc
Gắt gao ráo riết; ngặttiếu bạc
Thế Mạnh, Vượt Trội Hơn
lời lẽ nghiêm khắc
Khoan Dung
Hòa Nhã
rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đạikhoan hồngthùng
Hiền Từ, Hiền Hậu (Ánh Mắt, Nụ Cười, Khuôn Mặt)
yêu thương; yêu quý; yêu mến; âu yếm; ưa thích (tình cảm của người lớn đối với trẻ em); từ ái
Ôn Hoà, Hoà Nhã, Nhã Nhặn (Tính Tình
Ôn Hòa
hẹp hòithành kiến