宽大 kuāndà

Từ hán việt: 【khoan đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宽大" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoan đại). Ý nghĩa là: rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích), rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đại, khoan hồng. Ví dụ : - 。 Phòng khách rộng lớn sáng sủa.. - 。 ống tay áo rộng.. - 怀。 tấm lòng rộng lượng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宽大 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宽大 khi là Tính từ

rộng lớn; rộng (thể tích, diện tích)

面积或容积大

Ví dụ:
  • - 宽大 kuāndà 豁亮 huòliàng de 客厅 kètīng

    - Phòng khách rộng lớn sáng sủa.

  • - 袍袖 páoxiù 宽大 kuāndà

    - ống tay áo rộng.

rộng lượng; khoan dung (đối đãi); khoan đại

对人宽容厚道

Ví dụ:
  • - 心怀 xīnhuái 宽大 kuāndà

    - tấm lòng rộng lượng.

khoan hồng

对犯错误或犯罪的人从宽处理

Ví dụ:
  • - 宽大处理 kuāndàchǔlǐ

    - xử lý khoan hồng.

  • - 宽大政策 kuāndàzhèngcè

    - chính sách khoan hồng.

thùng

不合身

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽大

  • - 大堤 dàdī yào 加高 jiāgāo 加宽 jiākuān 加固 jiāgù

    - đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.

  • - kuān 肩膀 jiānbǎng 身量 shēnliàng

    - vai rộng, thân hình to lớn.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 他们 tāmen 高颧骨 gāoquángǔ 下颌 xiàhé 宽大 kuāndà 鼻梁 bíliáng

    - Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

  • - 大家 dàjiā péi 玩玩 wánwán ràng kuān 宽心 kuānxīn

    - Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.

  • - 心怀 xīnhuái 宽大 kuāndà

    - tấm lòng rộng lượng.

  • - 蝴蝶 húdié de 一种 yīzhǒng chì 宽大 kuāndà yǒu 鲜艳 xiānyàn de 斑纹 bānwén hòu chì yǒu 尾状 wěizhuàng 突起 tūqǐ

    - Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút

  • - 宽大 kuāndà 豁亮 huòliàng de 客厅 kètīng

    - Phòng khách rộng lớn sáng sủa.

  • - 这个 zhègè 大厅 dàtīng 宽敞 kuānchang 极了 jíle

    - Đại sảnh này cực rộng lớn.

  • - 宽大政策 kuāndàzhèngcè

    - chính sách khoan hồng.

  • - 鄙俗 bǐsú de 心胸 xīnxiōng 宽大 kuāndà de

    - Hẹp lòng, hẹp hòi và tầm nhìn hẹp của người khó tính.

  • - 宽宏大量 kuānhóngdàliàng

    - khoan hồng độ lượng.

  • - 宽大处理 kuāndàchǔlǐ

    - xử lý khoan hồng.

  • - 峨冠博带 éguānbódài ( gāo de 帽子 màozi 宽大 kuāndà de 带子 dàizi 古时 gǔshí 形容 xíngróng 士大夫 shìdàifū de 服装 fúzhuāng )

    - áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).

  • - 懂得 dǒngde le 一种 yīzhǒng 说法 shuōfǎ jiào 仁者无敌 rénzhěwúdí 必须 bìxū yào yǒu 宽宏大量 kuānhóngdàliàng de 心胸 xīnxiōng 面对 miànduì 一切 yīqiè

    - Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.

  • - 袍袖 páoxiù 宽大 kuāndà

    - ống tay áo rộng.

  • - 桌子 zhuōzi kuān 大概 dàgài sān chǐ

    - Chiều rộng của bàn khoảng ba thước Anh.

  • - 宽大 kuāndà de 抽屉 chōuti

    - Ngăn kéo rộng rãi.

  • - 街道 jiēdào yòng 大石 dàshí chéng 平整 píngzhěng 宽舒 kuānshū

    - đường cái lót bằng đá lớn thênh thang.

  • - 宽阔 kuānkuò 平坦 píngtǎn de 林阴 línyīn 大道 dàdào

    - con đường râm mát, rộng rãi bằng phẳng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宽大

Hình ảnh minh họa cho từ 宽大

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa