Đọc nhanh: 严令 (nghiêm lệnh). Ý nghĩa là: nghiêm lệnh; nghiêm lịnh. Ví dụ : - 镇长下了严令 Tôi theo lệnh nghiêm ngặt của thị trưởng
Ý nghĩa của 严令 khi là Động từ
✪ nghiêm lệnh; nghiêm lịnh
严肃而利害
- 镇长 下 了 严令
- Tôi theo lệnh nghiêm ngặt của thị trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严令
- 亚瑟 命令 我
- Arthur đã ra lệnh cho tôi
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 妈妈 对 他 很严
- Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 镇长 下 了 严令
- Tôi theo lệnh nghiêm ngặt của thị trưởng
- 令 各校 严格执行
- Lệnh cho các trường phải nghiêm chỉnh chấp hành.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
令›