Đọc nhanh: 色厉词严 (sắc lệ từ nghiêm). Ý nghĩa là: nghiêm trọng về cả ngoại hình và giọng nói (thành ngữ).
Ý nghĩa của 色厉词严 khi là Thành ngữ
✪ nghiêm trọng về cả ngoại hình và giọng nói (thành ngữ)
severe in both looks and speech (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色厉词严
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 她 对 那个 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.
- 正言厉色
- vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
- 色厉内荏
- ngoài mạnh trong yếu; to mồm run ruột.
- 声色俱厉
- nghiêm mặt nặng lời.
- 当 老师 很 严厉
- Thầy Đương rất nghiêm khắc.
- 他 收到 严厉 的 处罚
- Anh ấy nhận hình phạt nghiêm khắc.
- 老师 严厉 地 警告 他
- Thầy giáo nghiêm khắc cảnh cáo anh ấy.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 这 颜色 走 得 太 厉害
- Màu này thay đổi quá nhiều.
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 他 受到 严厉 的 惩罚
- Anh ấy chịu hình phạt nghiêm khắc.
- 这次 的 处罚 很 严厉
- Hình phạt lần này rất nghiêm khắc.
- 叛逆 的 言论 被 严厉批评
- Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.
- 她 收到 严厉 的 纪律 处罚
- Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.
- 老师 对 学生 过分 严厉
- Giáo viên quá mức nghiêm khắc với học sinh.
- 老师 严厉 地 责备 学生
- Thầy cô phê phán nghiêm khắc học sinh.
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 色厉词严
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 色厉词严 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
厉›
色›
词›