• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
  • Pinyin: Zhāng , Zhàng
  • Âm hán việt: Trương Trướng
  • Nét bút:フ一フノ一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰弓长
  • Thương hiệt:NPO (弓心人)
  • Bảng mã:U+5F20
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 张

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 张 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trương, Trướng). Bộ Cung (+4 nét). Tổng 7 nét but (フフノ). Từ ghép với : Nhe răng, Giương cung bắn tên, Căng lưới đánh cá. (Ngb) Trương ra, lớn mạnh, Phô trương thanh thế, Khoa trương, thổi phồng, khoe khoang Chi tiết hơn...

Trương

Từ điển phổ thông

  • 1. treo lên, giương lên
  • 2. sao Trương (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Há, nhe ra, mở ra, giương, trương, căng, giăng

- Há mồm

- Nhe răng

- Giương cung bắn tên

- Căng lưới đánh cá. (Ngb) Trương ra, lớn mạnh

* ② Khoe (khoang), (thổi) phồng, (phô) trương

- Phô trương thanh thế

- Khoa trương, thổi phồng, khoe khoang

* ③ Mở

- Đóng mở

- Mở hàng (cửa hàng), mở đầu, mở ra

* ④ Nhìn, dòm

- 西 Nhìn ngược nhìn xuôi

* ⑤ (loại) Tờ, cái, bức, tấm, chiếc

- Hai tờ giấy

- Một cái (chiếc) bàn

- Hai bức tranh

- Một tấm ảnh

- Một chiếc chiếu