宽容 kuānróng

Từ hán việt: 【khoan dung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宽容" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoan dung). Ý nghĩa là: khoan dung; bao dung; vị tha; nhân hậu; hiền hậu; rộng lượng, khoan dung. Ví dụ : - 。 Thầy giáo rất bao dung với học sinh.. - 。 Cô ấy rất bao dung với bọn trẻ.. - 。 Tính cách của cô ấy rất rộng lượng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宽容 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 宽容 khi là Tính từ

khoan dung; bao dung; vị tha; nhân hậu; hiền hậu; rộng lượng

宽大有气量,不计较或追究

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng hěn 宽容 kuānróng

    - Thầy giáo rất bao dung với học sinh.

  • - duì 孩子 háizi men hěn 宽容 kuānróng

    - Cô ấy rất bao dung với bọn trẻ.

  • - de 性格 xìnggé hěn 宽容 kuānróng

    - Tính cách của cô ấy rất rộng lượng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 宽容 khi là Động từ

khoan dung

对人宽大,不计较或不追究

Ví dụ:
  • - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 宽容 kuānróng 孩子 háizi

    - Cha mẹ nên bao dung với con cái.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 宽容 kuānróng 他人 tārén

    - Cha mẹ nên khoan dung với con cái.

  • - 朋友 péngyou 之间 zhījiān yào 宽容 kuānróng

    - Bạn bè cần khoan dung với nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宽容

Động từ (得到/学会/获得) + 宽容

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 学会 xuéhuì 宽容 kuānróng

    - Chúng ta cần học cách bao dung.

  • - 孩子 háizi men 得到 dédào le 宽容 kuānróng

    - Bọn trẻ đã nhận được sự bao dung.

  • - 努力 nǔlì 学会 xuéhuì 宽容 kuānróng

    - Anh ấy cố gắng học cách bao dung.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽容

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 伯母 bómǔ 笑容 xiàoróng 亲切 qīnqiè

    - Nụ cười của bác gái thân thiện.

  • - 这个 zhègè 老太婆 lǎotàipó 容易 róngyì 迷糊 míhū

    - Bà lão này dễ bị lúng túng.

  • - de 笑容 xiàoróng hǎo tián ya

    - Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.

  • - 面容 miànróng 忧愁 yōuchóu

    - vẻ mặt buồn rầu.

  • - miàn dài 愁容 chóuróng

    - nét mặt đầy vẻ lo lắng.

  • - 多谢 duōxiè 基督徒 jīdūtú 般的 bānde 宽容 kuānróng

    - Đó là rất Cơ đốc của bạn.

  • - 孩子 háizi men 得到 dédào le 宽容 kuānróng

    - Bọn trẻ đã nhận được sự bao dung.

  • - 峨冠博带 éguānbódài ( gāo de 帽子 màozi 宽大 kuāndà de 带子 dàizi 古时 gǔshí 形容 xíngróng 士大夫 shìdàifū de 服装 fúzhuāng )

    - áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).

  • - de 胸怀 xiōnghuái hěn 宽容 kuānróng

    - Cô ấy có lòng bao dung.

  • - 妈妈 māma duì hěn 宽容 kuānróng

    - Mẹ đối với tôi rất khoan dung.

  • - de 性格 xìnggé hěn 宽容 kuānróng

    - Tính cách của cô ấy rất rộng lượng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 学会 xuéhuì 宽容 kuānróng

    - Chúng ta cần học cách bao dung.

  • - 努力 nǔlì 学会 xuéhuì 宽容 kuānróng

    - Anh ấy cố gắng học cách bao dung.

  • - duì 孩子 háizi men hěn 宽容 kuānróng

    - Cô ấy rất bao dung với bọn trẻ.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng hěn 宽容 kuānróng

    - Thầy giáo rất bao dung với học sinh.

  • - 朋友 péngyou 之间 zhījiān yào 宽容 kuānróng

    - Bạn bè cần khoan dung với nhau.

  • - 父母 fùmǔ 应该 yīnggāi 宽容 kuānróng 孩子 háizi

    - Cha mẹ nên bao dung với con cái.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 宽容 kuānróng 他人 tārén

    - Cha mẹ nên khoan dung với con cái.

  • - de 笑容 xiàoróng hǎo 迷人 mírén

    - Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宽容

Hình ảnh minh họa cho từ 宽容

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa