Đọc nhanh: 宽容 (khoan dung). Ý nghĩa là: khoan dung; bao dung; vị tha; nhân hậu; hiền hậu; rộng lượng, khoan dung. Ví dụ : - 老师对学生很宽容。 Thầy giáo rất bao dung với học sinh.. - 她对孩子们很宽容。 Cô ấy rất bao dung với bọn trẻ.. - 她的性格很宽容。 Tính cách của cô ấy rất rộng lượng.
Ý nghĩa của 宽容 khi là Tính từ
✪ khoan dung; bao dung; vị tha; nhân hậu; hiền hậu; rộng lượng
宽大有气量,不计较或追究
- 老师 对 学生 很 宽容
- Thầy giáo rất bao dung với học sinh.
- 她 对 孩子 们 很 宽容
- Cô ấy rất bao dung với bọn trẻ.
- 她 的 性格 很 宽容
- Tính cách của cô ấy rất rộng lượng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 宽容 khi là Động từ
✪ khoan dung
对人宽大,不计较或不追究
- 父母 应该 宽容 孩子
- Cha mẹ nên bao dung với con cái.
- 我们 要 学会 宽容 他人
- Cha mẹ nên khoan dung với con cái.
- 朋友 之间 要 宽容
- Bạn bè cần khoan dung với nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宽容
✪ Động từ (得到/学会/获得) + 宽容
- 我们 需要 学会 宽容
- Chúng ta cần học cách bao dung.
- 孩子 们 得到 了 宽容
- Bọn trẻ đã nhận được sự bao dung.
- 他 努力 学会 宽容
- Anh ấy cố gắng học cách bao dung.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽容
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 她 的 笑容 好 甜 呀
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 多谢 你 基督徒 般的 宽容
- Đó là rất Cơ đốc của bạn.
- 孩子 们 得到 了 宽容
- Bọn trẻ đã nhận được sự bao dung.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 她 的 胸怀 很 宽容
- Cô ấy có lòng bao dung.
- 妈妈 对 我 很 宽容
- Mẹ đối với tôi rất khoan dung.
- 她 的 性格 很 宽容
- Tính cách của cô ấy rất rộng lượng.
- 我们 需要 学会 宽容
- Chúng ta cần học cách bao dung.
- 他 努力 学会 宽容
- Anh ấy cố gắng học cách bao dung.
- 她 对 孩子 们 很 宽容
- Cô ấy rất bao dung với bọn trẻ.
- 老师 对 学生 很 宽容
- Thầy giáo rất bao dung với học sinh.
- 朋友 之间 要 宽容
- Bạn bè cần khoan dung với nhau.
- 父母 应该 宽容 孩子
- Cha mẹ nên bao dung với con cái.
- 我们 要 学会 宽容 他人
- Cha mẹ nên khoan dung với con cái.
- 她 的 笑容 好 不 迷人 !
- Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽容
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
宽›
khoan thứ; tha thứ; khoan dung
Dày Rộng, Nở Nang
Khoan Dung, Khoan Thứ, Tha Thứ
Tha Thứ
khoan hồng; khoan dung
rộng rãi; khoan dung
bao dungchứa; chứa đựng; dung nạp
khoan thứ; khoan dung; rộng lượng
Lượng Thứ, Châm Trước
Lỏng, Nhão
trừng phạt nghiêm khắc; nghiêm trị
Hẹp, Hẹp Hòi
làm khó dễ; hoạnh hoẹ; gây khó khăn; khó dễ; xeo nạy; hạch sách
Cay Nghiệt, Hà Khắc, Khắt Khe
Nghiêm Khắc, Nghiêm Ngặt
quá nghiêm khắc; quá khắt khe (yêu cầu)
hẹp hòithành kiến
Nghiêm Khắc
Hà Khắc, Ngặt Nghèo, Khắc Nghiệt
ôm hận; oán hận; oán giận; oán ghét; oán thù; oán tráchhằncưu hờn
giận chó đánh mèo; giận cá chém thớt; giận lây; trút giận sang người khác
Ô trống
phân cao thấp; tranh; so đo, sokhăng khăng; cố chấp; giữ ý mình