Đọc nhanh: 严格 (nghiêm cách). Ý nghĩa là: nghiêm; nghiêm ngặt; nghiêm khắc; chặt chẽ, nghiêm ngặt; thắt chặt; thực hiện nghiêm . Ví dụ : - 王老师非常严格。 Thầy Vương rất nghiêm khắc.. - 我们学校管理非常严格。 Trường chúng tôi quản lý rất nghiêm.. - 有时候,太严格也不好。 Đôi lúc nghiêm khắc quá cũng không tốt.
Ý nghĩa của 严格 khi là Tính từ
✪ nghiêm; nghiêm ngặt; nghiêm khắc; chặt chẽ
在执行制度、掌握标准方面非常认真,一丝不苟
- 王老师 非常 严格
- Thầy Vương rất nghiêm khắc.
- 我们 学校 管理 非常 严格
- Trường chúng tôi quản lý rất nghiêm.
- 有时候 , 太 严格 也 不好
- Đôi lúc nghiêm khắc quá cũng không tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 严格 khi là Động từ
✪ nghiêm ngặt; thắt chặt; thực hiện nghiêm
史 (纪律制度和标准等) 严格
- 我们 需要 严格纪律
- Chúng ta cần thực hiện nghiêm kỷ luật.
- 他们 必须 严格 规定
- Họ phải thắt chặt các quy định.
- 公司 决定 严格 制度
- Công ty quyết định thắt chặt chế độ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 严格
✪ Chủ ngữ + 对 ( Ai đó/ Vật gì đó) + Phó từ + 严格
phó từ tu sức
- 父母 对 他 的 要求 很 严格
- Yêu cầu của bố mẹ với anh ấy rất nghiêm.
- 老板 对 员工 很 严格
- Sếp rất nghiêm khắc với nhân viên.
✪ 严格 (+地) + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 严格 地 遵守 规定
- Anh ấy nghiêm ngặt tuân thủ quy định.
- 我们 要 严格控制 饮食
- Chúng ta phải chặt chẽ quản lý ăn uống.
✪ 严格 + Tân ngữ (制度/ 纪律/ 规定)
- 机场 将 严格 安全 制度
- Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.
- 学校 继续 严格 考试 规定
- Trường học tiếp tục thắt chặt quy định thi cử.
So sánh, Phân biệt 严格 với từ khác
✪ 严 vs 严格
Giống:
- "严" và "严格" đều có thể làm trạng từ.
Khác:
- "严格" bổ nghĩa cho từ song âm tiết, "严" thường không thể bổ nghĩa cho từ song âm tiết.
- "严" còn là một ngữ tố có khả năng tổ hợp từ, "严格" không có khả năng tổ hợp từ.
✪ 严格 vs 严厉
Giống:
"严格" và "严厉" bổ nghĩa cho các đối tượng khác nhau.
Khác:
-"严格" thường làm trạng ngữ và bổ nghĩa cho động từ, "严厉" thường làm vị ngữ.
Chúng không thể thay thế cho nhau.
✪ 严肃 vs 严格
Giống:
- Đều là tính từ, biểu thị sự nghiêm túc,nghiêm khắc, không lơ là nhưng phạm vi sử dụng của cả hai lại khác nhau rất lớn, không thể thay thế dùng cho nhau.
Khác:
- "严肃" nhấn mạnh tác phong, thái độ, và các phương diện khác rất nghiêm túc.
"严格" biểu thị khi tuân thủ chế độ, hoặc nắm vững tiêu chuẩn nghiêm khắc, không lơ là.
- "严肃" biểu thị thần sắc, bầu không khí, làm cho người khác vừa tôn trọng vừa sợ hãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严格
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 俄语 老师 很 严格
- Giáo viên tiếng Nga rất nghiêm khắc.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 他 对 自己 过分 严格
- Anh ấy quá mức nghiêm khắc với bản thân.
- 机场 将 严格 安全 制度
- Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 军人 要 严格遵守 军纪
- Quân nhân cần nghiêm chỉnh tuân thủ kỷ luật quân đội.
- 国家 库 管理 严格
- Kho bạc nhà nước quản lý nghiêm ngặt.
- 我们 需要 严格 把 好 每 一关
- Chúng ta cần kiểm soát chặt chẽ từng khâu một.
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 工程 需要 严格 监察
- Dự án công trình cần được giám sát nghiêm ngặt.
- 班级 的 纪律 非常 严格
- Kỷ luật của lớp học rất nghiêm ngặt.
- 我们 的 班主任 非常 严格
- Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi rất nghiêm khắc.
- 大使馆 的 保安 很 严格
- An ninh tại đại sứ quán rất nghiêm ngặt.
- 那些 重要 资料 必须 严格 保密
- Thông tin quan trọng phải được bảo mật tuyệt đối.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 疫情 防控 措施 必须 严格执行
- Biện pháp phòng chống dịch cần thực hiện nghiêm.
- 我们 要 严格控制 饮食
- Chúng ta phải chặt chẽ quản lý ăn uống.
- 我们 需要 严格纪律
- Chúng ta cần thực hiện nghiêm kỷ luật.
- 他们 必须 严格 规定
- Họ phải thắt chặt các quy định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严格
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严格 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
格›
Gắt gao ráo riết; ngặttiếu bạc
Nghiêm Túc
Chặt Chẽ, Cẩn Thận, Nghiêm Khắc
Trang Trọng
Nghiêm Túc, Chăm Chỉ
Nghiêm Khắc
thô ráp, khắt khedữ dội
Trang Nghiêm
nghiêm khắctàn khốc; thảm khốc
nghiêm túc và trang trọngtrang nghiêm
(1) Chăm Chỉ, Để Tâm
Cam Go, Khắt Khe
buông lơi; buông lỏnglỏng lẻo; hời hợt
Lỏng, Nhão
Khoan Dung
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
hẹp hòithành kiến
Thả Lỏng, Thư Giãn
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
cưng chiều; yêu chiều; nuông chiều
làm hư (một đứa trẻ, v.v.)