Đọc nhanh: 严密 (nghiêm mật). Ý nghĩa là: kín đáo; chặt chẽ, chu đáo; không sơ hở; nghiêm mật. Ví dụ : - 瓶子盖得很严密。 bình đậy rất kín. - 这篇小说的结构十分严密。 kết cấu của tiểu thuyết này rất chặt chẽ.. - 消息封锁得很严密 tin tức được kiểm soát chặt chẽ
Ý nghĩa của 严密 khi là Từ điển
✪ kín đáo; chặt chẽ
事物之间结合得紧,没有空隙
- 瓶子 盖得 很 严密
- bình đậy rất kín
- 这篇 小说 的 结构 十分 严密
- kết cấu của tiểu thuyết này rất chặt chẽ.
✪ chu đáo; không sơ hở; nghiêm mật
周到;没有疏漏
- 消息 封锁 得 很 严密
- tin tức được kiểm soát chặt chẽ
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严密
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 消息 封锁 得 很 严密
- tin tức được kiểm soát chặt chẽ
- 关防 严密
- giữ gìn bí mật nghiêm ngặt
- 严守 国家机密
- giữ kín bí mật quốc gia
- 这座 监狱 非常 严密
- Nhà tù này rất nghiêm ngặt.
- 那些 重要 资料 必须 严格 保密
- Thông tin quan trọng phải được bảo mật tuyệt đối.
- 瓶子 盖得 很 严密
- bình đậy rất kín
- 这个 组织 有着 非常 严密 的 框架
- Tổ chức này có cơ cấu rất chặt chẽ.
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 这篇 小说 的 结构 十分 严密
- kết cấu của tiểu thuyết này rất chặt chẽ.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 这些 精密仪器 在 运输 途中 要 严加 防护
- những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.
- 这个 活动 的 组织 严密
- Hệ thống của hoạt động này chặt chẽ.
- 警察 严密 监视 那些 流浪者
- Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严密
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
密›
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
Chặt Chẽ, Cẩn Thận, Nghiêm Khắc
độ sâu; chiều sâutinh thông; sâu sắclàu thông
dè dặtvới sự chăm sóc tỉ mỉcẩn mật
Chu Đáo
nghiêm ngặt; kín đáo; chịtkín mít; tùm hụp
kín; chặt chẽkín đáo (không dễ tìm ra)chặtkín mít; tùm hụp
Chính Xác, Tỉ Mỉ
Tinh Xảo, Tinh Vi
Chặt Chẽ, Kín, Khít
kỹ càng; tinh tế; tỉ mỉ; đâu ra đó (thường chỉ tư tưởng)
Tỉ Mỉ / Kỹ Lưỡng / Toàn Diện / Đầy Đủ / Chi Tiết
tuyệt mật; tối mật; tuyệt đối giữ bí mật (văn kiện, tin tức)
kẽ hở; chỗ sơ hở
Tùy Tiện, Tùy
Lỏng, Nhão
sơ hở; sơ xuất; sai sótsơ sótthoát lậu
tùy tiện; không kỷ luật; thiếu quy củrải rác; phân tán; không tập trung
Sơ Suất
Cẩu Thả, Lơ Đễnh
tơi; xốp (đất đai)làm tơi; làm xốp
rời rạc; lỏng lẻo (kết cấu của sự vật); phân tán; không tập trung (tinh thần); rời; lơi; khảng tảng; xởitơilồng bồng
quên; để sót; thoát lậubỏ vãi
để trầnkhỏa thânloã