严密 yánmì

Từ hán việt: 【nghiêm mật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "严密" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiêm mật). Ý nghĩa là: kín đáo; chặt chẽ, chu đáo; không sơ hở; nghiêm mật. Ví dụ : - 。 bình đậy rất kín. - 。 kết cấu của tiểu thuyết này rất chặt chẽ.. - tin tức được kiểm soát chặt chẽ

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 严密 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 严密 khi là Từ điển

kín đáo; chặt chẽ

事物之间结合得紧,没有空隙

Ví dụ:
  • - 瓶子 píngzi 盖得 gàidé hěn 严密 yánmì

    - bình đậy rất kín

  • - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō de 结构 jiégòu 十分 shífēn 严密 yánmì

    - kết cấu của tiểu thuyết này rất chặt chẽ.

chu đáo; không sơ hở; nghiêm mật

周到;没有疏漏

Ví dụ:
  • - 消息 xiāoxi 封锁 fēngsuǒ hěn 严密 yánmì

    - tin tức được kiểm soát chặt chẽ

  • - 严密 yánmì 注视 zhùshì 形势 xíngshì de 发展 fāzhǎn

    - theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严密

  • - 民族 mínzú de 尊严 zūnyán

    - danh dự của dân tộc

  • - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • - 森林 sēnlín 树木 shùmù hěn 稠密 chóumì

    - Cây trong rừng rất dày đặc.

  • - 森林 sēnlín yǒu 密集 mìjí de 树木 shùmù

    - Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.

  • - 消息 xiāoxi 封锁 fēngsuǒ hěn 严密 yánmì

    - tin tức được kiểm soát chặt chẽ

  • - 关防 guānfáng 严密 yánmì

    - giữ gìn bí mật nghiêm ngặt

  • - 严守 yánshǒu 国家机密 guójiājīmì

    - giữ kín bí mật quốc gia

  • - 这座 zhèzuò 监狱 jiānyù 非常 fēicháng 严密 yánmì

    - Nhà tù này rất nghiêm ngặt.

  • - 那些 nèixiē 重要 zhòngyào 资料 zīliào 必须 bìxū 严格 yángé 保密 bǎomì

    - Thông tin quan trọng phải được bảo mật tuyệt đối.

  • - 瓶子 píngzi 盖得 gàidé hěn 严密 yánmì

    - bình đậy rất kín

  • - 这个 zhègè 组织 zǔzhī 有着 yǒuzhe 非常 fēicháng 严密 yánmì de 框架 kuàngjià

    - Tổ chức này có cơ cấu rất chặt chẽ.

  • - 这个 zhègè duì 不仅 bùjǐn 防守 fángshǒu 严密 yánmì 而且 érqiě néng 抓住机会 zhuāzhùjīhuì 快速 kuàisù 反击 fǎnjī

    - đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.

  • - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō de 结构 jiégòu 十分 shífēn 严密 yánmì

    - kết cấu của tiểu thuyết này rất chặt chẽ.

  • - 严密 yánmì 注视 zhùshì 形势 xíngshì de 发展 fāzhǎn

    - theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình

  • - 这些 zhèxiē 精密仪器 jīngmìyíqì zài 运输 yùnshū 途中 túzhōng yào 严加 yánjiā 防护 fánghù

    - những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.

  • - 这个 zhègè 活动 huódòng de 组织 zǔzhī 严密 yánmì

    - Hệ thống của hoạt động này chặt chẽ.

  • - 警察 jǐngchá 严密 yánmì 监视 jiānshì 那些 nèixiē 流浪者 liúlàngzhě

    - Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.

  • - 严密 yánmì de 组织纪律性 zǔzhījìlǜxìng 很强 hěnqiáng

    - Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.

  • - 军人 jūnrén 训练 xùnliàn hěn 严格 yángé

    - Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 严密

Hình ảnh minh họa cho từ 严密

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严密 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa