强势 qiángshì

Từ hán việt: 【cường thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "强势" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cường thế). Ý nghĩa là: mạnh; hùng cường; hùng mạnh, mạnh; mạnh mẽ; thế lực mạnh. Ví dụ : - 。 Chính sách này rất hùng mạnh.. - 。 Nhu cầu thị trường thể hiện rất mạnh.. - 。 Chúng tôi cần sự hỗ trợ hùng mạnh.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 强势 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 强势 khi là Tính từ

mạnh; hùng cường; hùng mạnh

强劲的势头

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 政策 zhèngcè hěn 强势 qiángshì

    - Chính sách này rất hùng mạnh.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 表现 biǎoxiàn 强势 qiángshì

    - Nhu cầu thị trường thể hiện rất mạnh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 强势 qiángshì de 支持 zhīchí

    - Chúng tôi cần sự hỗ trợ hùng mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mạnh; mạnh mẽ; thế lực mạnh

强大的势力

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 强势 qiángshì de 领导 lǐngdǎo

    - Cô ấy là một nhà lãnh đạo mạnh mẽ.

  • - 强势 qiángshì 队伍 duìwǔ 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Đội mạnh thắng trận đấu.

  • - 强势 qiángshì 声音 shēngyīn 引人注意 yǐnrénzhùyì

    - Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强势

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gán ghép một cách miễn cưỡng

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 繁荣富强 fánróngfùqiáng

    - phồn vinh giàu mạnh

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 弹性 tánxìng 很强 hěnqiáng

    - Tính đàn hồi của cao su rất tốt.

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - zài 爱情 àiqíng 方面 fāngmiàn 非常 fēicháng 强势 qiángshì 占有欲 zhànyǒuyù 很强 hěnqiáng

    - Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao

  • - 国势 guóshì 强大 qiángdà

    - thực lực quốc gia hùng mạnh

  • - 强势 qiángshì 队伍 duìwǔ 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Đội mạnh thắng trận đấu.

  • - 这个 zhègè 政策 zhèngcè hěn 强势 qiángshì

    - Chính sách này rất hùng mạnh.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú 表现 biǎoxiàn 强势 qiángshì

    - Nhu cầu thị trường thể hiện rất mạnh.

  • - 可口可乐 kěkǒukělè 加强 jiāqiáng le 广告 guǎnggào 宣传攻势 xuānchuángōngshì

    - Coca-Cola đã đẩy mạnh chiến dịch quảng cáo của mình.

  • - 强势 qiángshì 声音 shēngyīn 引人注意 yǐnrénzhùyì

    - Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.

  • - qín 公元前 gōngyuánqián 势力 shìli 渐强 jiànqiáng

    - Nhà Tần trước công nguyên thế lực mạnh.

  • - xiàng 议员 yìyuán 游说 yóushuì de 反核 fǎnhé 群众 qúnzhòng 声势 shēngshì 渐强 jiànqiáng

    - Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.

  • - 他们 tāmen 仗势欺人 zhàngshìqīrén 引起 yǐnqǐ 群众 qúnzhòng 强烈 qiángliè de 不满 bùmǎn

    - Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.

  • - shì 一个 yígè 强势 qiángshì de 领导 lǐngdǎo

    - Cô ấy là một nhà lãnh đạo mạnh mẽ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 强势 qiángshì de 支持 zhīchí

    - Chúng tôi cần sự hỗ trợ hùng mạnh.

  • - 试图 shìtú 挽回 wǎnhuí 局势 júshì

    - Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 强势

Hình ảnh minh họa cho từ 强势

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 强势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao