• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
  • Pinyin: Liǎn
  • Âm hán việt: Kiểm Liễm Thiểm
  • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月佥
  • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
  • Bảng mã:U+8138
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 脸

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 脸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiểm, Liễm, Thiểm). Bộ Nhục (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: mặt, má. Từ ghép với : Nét mặt tươi cười, Trở mặt, Phía trước nhà, Mu giày, mũi giày, Mất thể diện Chi tiết hơn...

Kiểm
Liễm
Thiểm

Từ điển phổ thông

  • mặt, má

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt

- Nét mặt tươi cười

- Trở mặt

* ② Phía trước, phía trên, bề mặt

- Phía trước nhà

- Mu giày, mũi giày

* ③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ

- Mất thể diện

- Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta

- Vô liêm sỉ.

Âm:

Liễm

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt

- Nét mặt tươi cười

- Trở mặt

* ② Phía trước, phía trên, bề mặt

- Phía trước nhà

- Mu giày, mũi giày

* ③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ

- Mất thể diện

- Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta

- Vô liêm sỉ.

Âm:

Thiểm

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt

- Nét mặt tươi cười

- Trở mặt

* ② Phía trước, phía trên, bề mặt

- Phía trước nhà

- Mu giày, mũi giày

* ③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ

- Mất thể diện

- Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta

- Vô liêm sỉ.