- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
- Pinyin:
Gěi
, Jǐ
- Âm hán việt:
Cấp
- Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰纟合
- Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
- Bảng mã:U+7ED9
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 给
Ý nghĩa của từ 给 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 给 (Cấp). Bộ Mịch 糸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (フフ一ノ丶一丨フ一). Ý nghĩa là: 1. đủ dùng, 2. cấp, phát. Từ ghép với 给 : 送給他一 本書 Cho anh ấy một cuốn sách, 他給我們當翻譯 Anh ấy làm phiên dịch cho chúng tôi, 請你給看看 Nhờ anh trông hộ, 給火燒掉了 Bị cháy mất. Xem 給 [jê]., 給水 (Cung) cấp nước Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cho, đưa cho, giao cho, trao cho
- 送給他一 本書 Cho anh ấy một cuốn sách
- 連長給他一個任務 Đại đội trưởng trao cho anh ấy một nhiệm vụ
- 他給我們當翻譯 Anh ấy làm phiên dịch cho chúng tôi
* ② Hộ, giúp, dùm
- 請你給看看 Nhờ anh trông hộ
- 給火燒掉了 Bị cháy mất. Xem 給 [jê].
* ① Cấp, cung cấp
- 給水 (Cung) cấp nước
- 自給自足 Tự cấp tự túc
* ③ (văn) Lẻo mép, bẻm mép
- 禦人以口給 Lấy lời bẻm mép mà chống người. Xem 給 [gâi].