严厉的警告 yánlì de jǐnggào

Từ hán việt: 【nghiêm lệ đích cảnh cáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "严厉的警告" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiêm lệ đích cảnh cáo). Ý nghĩa là: cảnh cáo nghiêm khắc. Ví dụ : - Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó

Xem ý nghĩa và ví dụ của 严厉的警告 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 严厉的警告 khi là Danh từ

cảnh cáo nghiêm khắc

Ví dụ:
  • - duì 那个 nàgè 嚣张 xiāozhāng de 流氓 liúmáng 给予 jǐyǔ 严厉 yánlì de 警告 jǐnggào

    - Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严厉的警告

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - duì 那个 nàgè 流氓 liúmáng 给予 jǐyǔ 严厉 yánlì de 警告 jǐnggào

    - Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.

  • - 收到 shōudào 严厉 yánlì de 处罚 chǔfá

    - Anh ấy nhận hình phạt nghiêm khắc.

  • - 老师 lǎoshī 严厉 yánlì 警告 jǐnggào

    - Thầy giáo nghiêm khắc cảnh cáo anh ấy.

  • - 受到 shòudào 严厉 yánlì de 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy chịu hình phạt nghiêm khắc.

  • - 这次 zhècì de 处罚 chǔfá hěn 严厉 yánlì

    - Hình phạt lần này rất nghiêm khắc.

  • - 叛逆 pànnì de 言论 yánlùn bèi 严厉批评 yánlìpīpíng

    - Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.

  • - 收到 shōudào 严厉 yánlì de 纪律 jìlǜ 处罚 chǔfá

    - Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.

  • - xiě de 报告 bàogào hěn 严谨 yánjǐn

    - Báo cáo anh ấy viết rất cẩn thận.

  • - 当时 dāngshí ruò 警方 jǐngfāng chí 一些 yīxiē 干预 gānyù jiù huì 发生 fāshēng 严重 yánzhòng de 暴力事件 bàolìshìjiàn le

    - Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.

  • - 政府 zhèngfǔ jiāng 采取 cǎiqǔ 严厉 yánlì de 政策 zhèngcè

    - Chính quyền sẽ thực hiện các chính sách chặt chẽ.

  • - 原告 yuángào de 身分 shēnfèn 要求 yāoqiú 法庭 fǎtíng 严惩 yánchéng 被告 bèigào

    - anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.

  • - 经理 jīnglǐ 严厉 yánlì 斥责 chìzé le de 行为 xíngwéi

    - Quản lý nghiêm khắc khiển trách hành vi của anh ấy.

  • - 有关 yǒuguān 赌博 dǔbó de 法律 fǎlǜ 最近 zuìjìn 变得 biànde 更加 gèngjiā 严厉 yánlì

    - Luật liên quan đến cờ bạc gần đây đã trở nên nghiêm ngặt hơn.

  • - 他们 tāmen 采取 cǎiqǔ le 严厉 yánlì de 处置 chǔzhì 措施 cuòshī

    - Họ đã áp dụng các biện pháp trừng trị nghiêm khắc.

  • - 警察 jǐngchá 告诫 gàojiè 围观者 wéiguānzhě 不要 búyào 靠近 kàojìn 燃烧 ránshāo de 建筑物 jiànzhùwù

    - Cảnh sát cảnh báo người xem đừng tiếp cận các tòa nhà đang cháy.

  • - 这种 zhèzhǒng 欺上瞒下 qīshàngmánxià de 行径 xíngjìng 遭到 zāodào 老师 lǎoshī de 严厉批评 yánlìpīpíng

    - Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.

  • - duì 那个 nàgè 嚣张 xiāozhāng de 流氓 liúmáng 给予 jǐyǔ 严厉 yánlì de 警告 jǐnggào

    - Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó

  • - 警察 jǐngchá de 制服 zhìfú hěn 威严 wēiyán

    - Đồng phục của cảnh sát rất uy nghiêm.

  • - duì 我们 wǒmen de 警告 jǐnggào 充耳不闻 chōngěrbùwén 结果 jiéguǒ 迷失 míshī le 方向 fāngxiàng

    - Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 严厉的警告

Hình ảnh minh họa cho từ 严厉的警告

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严厉的警告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao