Đọc nhanh: 一成不变 (nhất thành bất biến). Ý nghĩa là: nhất thành bất biến; đã hình thành thì không thay đổi, giữ bo bo. Ví dụ : - 任何事物都是不断发展的,不是一成不变的。 mọi vật đều không ngừng phát triển, không phải nhất thành bất biến.
Ý nghĩa của 一成不变 khi là Thành ngữ
✪ nhất thành bất biến; đã hình thành thì không thay đổi
一经形成,永不改变
- 任何事物 都 是 不断 发展 的 , 不是 一成不变 的
- mọi vật đều không ngừng phát triển, không phải nhất thành bất biến.
✪ giữ bo bo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一成不变
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 我 不想 成为 一个 垫底 的
- Tôi không muốn thành người thấp kém
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 薄酒 一杯 , 不成敬意
- một chén rượu nhạt, không dám tỏ lòng tôn kính
- 我愿 变成 一滴水 变成 河水 中 平凡 的 一滴水
- Tôi nguyện trở thành một giọt nước, một giọt nước nhỏ bé giữa dòng sông.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 薄脆 饼干 一种 通常 由 不 含糖 的 生 面团 做成 的 薄脆 饼干
- Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.
- 搜索枯肠 , 不成 一 句
- bòn rút từ cái bụng khô, chẳng thành lấy được một câu.
- 他 仿佛 变成 了 另外 一个 人
- Anh ta có vẻ đã trở thành một con người khác.
- 这一着 儿 一 走 错 , 就 变成 后手 了
- đi sai nước này, đã rơi vào thế bị động.
- 他 被 坏人 勾引 , 变成 了 一个 小偷
- Nó bị bọn xấu dụ dỗ, trở thành một tên ăn trộm.
- 流星 变成 一道 闪光 , 划破 黑夜 的 长空
- sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.
- 其实 自己 又 何尝 不是 变成 了 另 一个 人
- Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 任何事物 都 是 不断 发展 的 , 不是 一成不变 的
- mọi vật đều không ngừng phát triển, không phải nhất thành bất biến.
- 几乎 不到 一分钟 , 就 将 巨大 的 树干 变成 建材
- Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一成不变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一成不变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
变›
成›
còn nguyên; nguyên xi; y nguyên
cục diện đáng buồn; ao tù nước đọng
Mò Trăng Đáy Nước, Mò Kim Đáy Bể, Khắc Thuyền Tìm Gươm
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
còn nguyên
thông thái rởm; ăn thức ăn mà không tiêu hoá được (học sách cổ mà không biết vận dụng)
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
siết chặt cái khoá đàn; cố chấp; câu nệ; không linh hoạt; khư khư theo cái cũ; bo bo cố chấp
y nguyên; nguyên xi; vẫn y nguyên
rập khuôn máy móc
làm theo lối cũ
bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
Hoàn Toàn Giống Nhau, Giống Hệt, Như Hai Giọt Nước
rập theo khuôn cũ; Tiêu Hà định ra, Tào Tham làm theo. (Tiêu Hà là đại thần của Hán Cao Tổ, đã lập ra chế độ quy chương. Tiêu Hà chết, Tào Tham làm tể tướng, vẫn giữ nguyên quy chương, chế độ của Tiêu Hà, ví với lớp sau hoàn toàn thực hiện theo phươn
biến đổi thất thường; biến hoá nhiều
Thiên Biến Vạn Hóa, Thay Đổi Khôn Lường, Thiên Biến Vạn Hoá
thay đổi trong nháy mắt; chốc lát mà bao nhiêu biến đổi, đầy biến động
thay đổi liên tục; luôn thay đổi; thay đổi thất thường
Loè Loẹt, Đa Dạng, Đủ Mẫu Mã
thay đổi thất thường; biến hoá nhiều; thay đổi như chong chóng; biến hoá đa đoan
gió chiều nào xoay chiều ấy; vnhìn sắc mặt làm việc
Não Nảy Số, Nhanh Trí Nghĩ Ra Một Sáng Kiến Nào Đó, Nghĩ Bụng
kết hợp các phương pháp bản ngữ và nước ngoài (thành ngữ); tinh vi và nhiều mặt
vật đổi sao dời
thái độ khác thường
Nước Lên Thì Thuyền Lên, Sự Vật Phát Triển Thì Những Gì Tuỳ Thuộc Vào Nó Cũng Phát Triển Theo, Lớn Thuyền Lớn Sóng
thay trời đổi đất; thay đổi thế giới; cải cách lớn, thay đổi hẳn xã hội
biến hoá nhanh chóng; lắc mình biến hoá (trong tiểu thuyết thần tiên ma quái thường miêu tả nhân vật hoặc yêu quái thường biến hoá hình thể. Nay chỉ kẻ xấu cải trang để xuất đầu lộ diện)
biến đổi liên tục; thay đổi liên tục
biến đổi thất thường; biến hoá nhiều
tình cảm tuỳ theo hoàn cảnh; tư tưởng, tình cảm biến đổi theo tình hình
Muôn màu muôn vẻ
Biến Chuyển Từng Ngày, Mỗi Ngày Một Khác
đêm dài nhiều mộng; đêm dài lắm mộng (ví với thời gian kéo dài, sự việc có thể nẩy sinh nhiều bất lợi)
thay đổi bất ngờ; biến động bất ngờ; đại biến
thay đổi bất ngờ; biến động bất ngờ
đặc biệt. để xem trong năm mớimở ra cái cũ, chào đón cái mới
Hoàn Toàn Thay Đổi, Hoàn Toàn Khác Hẳn, Bộ Mặt Hoàn Toàn Thay Đổi
thay đổi xoành xoạch; thay đổi quá nhanh; sáng nắng chiều mưa; sáng ban hành lệnh, tối lại thay đổi
thay đổi phong tục; hoá tục
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
cuộc bể dâu; thế sự xoay vần; bãi bể nương dâu; biến đổi lớn lao trong cuộc đời; biển xanh thành nương dâutang điền
long trời lở đất; tối tăm trời đất
liệu cơm gắp mắm, đo bò làm chuồng, trông giỏ bỏ thóc, nhập gia tùy tục (tùy theo tình hình cụ thể từng nơi mà có biện pháp thích hợp).
Tùy cơ ứng biến; xem chuyện xảy ra mà hành động
thay đổi khôn lường; thế sự biến đổi huyền ảo khôn lường. (Thơ Đỗ Phủ, thời Đường, trong bài "Khả thán" có câu như sau: Trên trời màu mây biến đổi khi trắng như áo trắng, lúc lại đen như chó mực, ví như thế sự biến ảo khôn lường.) 天上浮云似白衣,斯须改变如苍狗thế
hay thay đổi; thất thường; biến hoá thất thường
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
long trời lở đấttối tăm trời đất
sáng nắng chiều mưa, tính đồng bóng, tính tình thất thường
vật đổi sao dời; việc đã qua, hoàn cảnh cũng khác; việc qua, cảnh đổi
thay đàn đổi dây; sửa đổi lề lối; sửa đổi quy chế
gió chiều nào che chiều ấy; liệu gió chống thuyền; lựa gió bỏ buồm
Kiểu dáng đổi mới; tân trang; đổi mới; biến cái cũ thành cái mới
muôn hình vạn trạng; cảnh sắc tráng lệ
đổi mới; thay đổi; bỏ cũ lấy mới
mọi thứ vẫn vậy, nhưng mọi người đã thay đổi
sặc sỡ; lung linh; nhiều màu sắc
thay đổi triệt để; thay đổi hoàn toàndữ dội; ầm ĩ (đùa nghịch), long trời lở đất; ầm ĩ
biến ảo khôn lường; tình thế biến hoá khôn lường
vòng đi vòng lại; quay tròn