Đọc nhanh: 规模收益不变 (quy mô thu ích bất biến). Ý nghĩa là: Constant returns to scale Lợi Suất Không Đổi Theo Quy Mô.
Ý nghĩa của 规模收益不变 khi là Danh từ
✪ Constant returns to scale Lợi Suất Không Đổi Theo Quy Mô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规模收益不变
- 规劝 他 不要 这样 做
- khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 这家 餐厅 不 收 小费
- Nhà hàng này không nhận típ.
- 变动不居
- Biến động không ngừng.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 规模 壮阔
- quy mô to lớn
- 公司 规模 收缩 了
- Quy mô công ty đã thu hẹp.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 大规模 的 骨 损伤
- Tổn thương xương lan rộng
- 收益 瞬间 翻 了 数倍
- Thu nhập chớp mắt đã tăng gấp nhiều lần.
- 城市 规模 不断 膨胀
- Quy mô thành phố ngày càng mở rộng.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 这家 分公司 规模 不 大
- Chi nhánh này có quy mô không lớn.
- 城市 的 规模 不断 发展
- Quy mô của thành phố không ngừng mở rộng.
- 大规模 地 收藏 各种 艺术品
- Thu thập các tác phẩm nghệ thuật khác nhau trên quy mô lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 规模收益不变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规模收益不变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
变›
收›
模›
益›
规›