Đọc nhanh: 依然如故 (y nhiên như cố). Ý nghĩa là: y nguyên; nguyên xi; vẫn y nguyên.
Ý nghĩa của 依然如故 khi là Thành ngữ
✪ y nguyên; nguyên xi; vẫn y nguyên
仍然和过去一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依然如故
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 依然如故
- vẫn như cũ.
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 依恋 故园
- quyến luyến cố hương; lưu luyến cố hương
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
- 爷爷 八十多岁 了 , 依然 耳聪目明
- Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 一见如故
- vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 就算 如此 依旧 还是 百密一疏 。 他们 的 帮助 最终 还是 百密一疏
- Cho dù như vậy thì kết quả vẫn lơ là như lần trước Sự giúp đỡ của họ cuối cùng vẫn là có sai sót.
- 不依 故常
- không theo lệ cũ
- 依然故我
- vẫn là tôi ngày xưa
- 汽车 突然 出 了 故障
- Xe ô tô đột nhiên gặp trục trặc.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依然如故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依然如故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
如›
故›
然›
(derog.) bị mắc kẹt trong cách của một ngườitrở thành con người cũ của một người (thành ngữ)không thay đổi
còn nguyên; nguyên xi; y nguyên
Vẫn Như Xưa
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
y theo lệ cũ
không còn sót lại chút gì
biến hoá nhanh chóng; lắc mình biến hoá (trong tiểu thuyết thần tiên ma quái thường miêu tả nhân vật hoặc yêu quái thường biến hoá hình thể. Nay chỉ kẻ xấu cải trang để xuất đầu lộ diện)
Biến Chuyển Từng Ngày, Mỗi Ngày Một Khác
rực rỡ hẳn lên; sáng bừng lên
bộ mặt hoàn toàn đổi mới; diện mạo mới hẳn
Hoàn Toàn Thay Đổi, Hoàn Toàn Khác Hẳn, Bộ Mặt Hoàn Toàn Thay Đổi
biến đổi thất thường; biến hoá nhiều
vật đổi sao dời; mọi thứ đều có thể thay đổi theo thời gian
thay đổi thất thường; biến hoá nhiều; thay đổi như chong chóng; biến hoá đa đoan
cảm giác mới mẽ; lạ mắt lạ tai; hoàn toàn mới mẻ; mới lạ; cảm giác mới mẻ
(vào mùa xuân) thiên nhiên mang một diện mạo mới (thành ngữ)
thay hình đổi dạng; đổi lốtcắt xén
hay thay đổi; thất thường; biến hoá thất thường
đầu xuôi đuôi lọt; đầu đi đuôi lọt
Thiên Biến Vạn Hóa, Thay Đổi Khôn Lường, Thiên Biến Vạn Hoá