Đọc nhanh: 一潭死水 (nhất đàm tử thuỷ). Ý nghĩa là: cục diện đáng buồn; ao tù nước đọng.
Ý nghĩa của 一潭死水 khi là Thành ngữ
✪ cục diện đáng buồn; ao tù nước đọng
比喻没有生气或停滞不前的沉闷局面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一潭死水
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 请 及 我 一杯 水
- Xin cho tôi một cốc nước.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 死路一条
- một con đường cụt.
- 决一死战
- quyết một trận sống còn.
- 其一 是 死亡
- Đầu tiên là chết.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 这种 水果 一着 水 就 烂
- Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 我 只是 给 了 她 一罐 该死 的 根汁 汽水
- Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.
- 那里 并 不是 一潭死水
- ở đó đâu phải là một đầm nước tù.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一潭死水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一潭死水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
死›
水›
潭›
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
bảo thủ; thủ cựu
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
(nghĩa bóng) với động lực lớnđi hết tốc lực(văn học) mười nghìn con ngựa dập (thành ngữ)
Sóng Dâng Cao / Biển Ầm Ầm
rộng lớn mạnh mẽ; ầm ầm sóng dậy; rầm rầm rộ rộ; triều dâng sóng dậy; ào ạt; như sóng tràn bờ
rồng cuốn hổ chồm; khí thế mạnh mẽ; khí thế mãnh liệt; rồng bay hổ chồm
văn chương trôi chảy; phát triển mạnh mẽchảy xiết