Đọc nhanh: 成本不变行业 (thành bổn bất biến hành nghiệp). Ý nghĩa là: Constant-cost industry Ngành có chi phí cố định.
Ý nghĩa của 成本不变行业 khi là Danh từ
✪ Constant-cost industry Ngành có chi phí cố định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成本不变行业
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 不计成本
- không tính giá thành
- 她 有 处变不惊 的 本事
- Cô ấy có khả năng giữ bình tĩnh trong trường hợp khẩn cấp.
- 成分 不同 影响 了 就业机会
- Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 行业 训 不得 去 违背
- Quy tắc ngành nghề không được vi phạm.
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
- 这 本书 被 翻译成 多种 译文 并 行销 全球
- Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 这个 行业 已经 变成 夕阳 产业
- Ngành này đã trở thành ngành công nghiệp lạc hậu.
- 老年人 的 机体 不免 要 产生 退行性 改变
- cơ thể người già không tránh khỏi bị thoái hoá.
- 小 公司 长大 了 , 变成 了 大 企业
- Công ty nhỏ đã phát triển thành doanh nghiệp lớn.
- 其实 自己 又 何尝 不是 变成 了 另 一个 人
- Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác
- 技术 进步 改变 了 行业 格局
- Tiến bộ công nghệ đã thay đổi cấu trúc ngành.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 任何事物 都 是 不断 发展 的 , 不是 一成不变 的
- mọi vật đều không ngừng phát triển, không phải nhất thành bất biến.
- 有 不累 的 行业 吗 ?
- Có nghề nào mà làm không mệt không?
- 这个 行业 发展 的 还 不 太 成熟
- Ngành này phát triển vẫn chưa đủ chín muồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成本不变行业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成本不变行业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
业›
变›
成›
本›
行›