Đọc nhanh: 水涨船高 (thuỷ trướng thuyền cao). Ý nghĩa là: nước lên thì thuyền lên; sự vật phát triển thì những gì tuỳ thuộc vào nó cũng phát triển theo; lớn thuyền lớn sóng.
Ý nghĩa của 水涨船高 khi là Thành ngữ
✪ nước lên thì thuyền lên; sự vật phát triển thì những gì tuỳ thuộc vào nó cũng phát triển theo; lớn thuyền lớn sóng
比喻事物随着它所凭借的基础的提高而提高'涨'也作长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水涨船高
- 他 的 俄语 水平 很 高
- Trình độ tiếng Nga của anh ấy rất cao.
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 河水 涨 了 不少
- Nước sông đã nâng lên rất nhiều.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 河水 快涨 到 岸上 了
- Nước sông sắp lên cao đến bờ rồi.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 水位 增高
- mực nước tăng cao
- 小船 在 水里 直 晃荡
- thuyền nhỏ chao đảo trên mặt nước.
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 小船 在 水中 飘荡
- chiếc thuyền nhỏ bồng bềnh trên mặt nước.
- 小船 涵在 水里
- Thuyền nhỏ chìm trong nước.
- 新船 下水典礼
- lễ hạ thuỷ tàu (thuyền) mới.
- 他 的 水准 很 高
- Trình độ của anh ấy rất cao.
- 群情鼎沸 ( 形容 群众 的 情绪高涨 , 像 锅里 的 开水 沸腾 起来 )
- tinh thần của quần chúng dâng cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水涨船高
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水涨船高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
涨›
船›
高›