朝三暮四 zhāosānmùsì

Từ hán việt: 【triều tam mộ tứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "朝三暮四" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triều tam mộ tứ). Ý nghĩa là: thay đổi thất thường; sớm ba chiều bốn (một người rất thích khỉ thường cho khỉ ăn quả cây lịch, anh ta nói với bầy khỉ, buổi sáng mỗi con được ba quả, buổi chiều mỗi con được bốn quả, bầy khỉ rất vui mừng, sau đó anh ta lại nói, buổi sáng mỗi con được ăn bốn quả, buổi chiều ba quả. Sau này ví với người thông minh thường dùng thủ đoạn, người dại thường mắc lừa, nay ví với sự thay đổi thất thường.).

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 朝三暮四 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 朝三暮四 khi là Thành ngữ

thay đổi thất thường; sớm ba chiều bốn (một người rất thích khỉ thường cho khỉ ăn quả cây lịch, anh ta nói với bầy khỉ, buổi sáng mỗi con được ba quả, buổi chiều mỗi con được bốn quả, bầy khỉ rất vui mừng, sau đó anh ta lại nói, buổi sáng mỗi con được ăn bốn quả, buổi chiều ba quả. Sau này ví với người thông minh thường dùng thủ đoạn, người dại thường mắc lừa, nay ví với sự thay đổi thất thường.)

有个玩猴子的人拿橡实喂猴子,他跟猴子说,早上给每个猴子三个橡子,晚上给四个,所有的猴子听了都急了;后来他又说,早上给四个,晚上给三个,所有的猴子就都高兴了 (见于《庄 子·齐物论》) 原比喻聪明人善于使用手段,愚笨的人不善于辨别事情,后来比喻反复无常

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝三暮四

  • - 换人 huànrén 三号 sānhào xià 四号 sìhào shàng

    - Thay người, số ba xuống, số bốn lên.

  • - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • - 风力 fēnglì sān 四级 sìjí

    - gió cấp ba cấp bốn

  • - 书桌 shūzhuō zhǎng 四尺 sìchǐ kuān 三尺 sānchǐ gāo 二尺 èrchǐ

    - bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.

  • - 三朝元老 sāncháoyuánlǎo

    - nguyên lão tam triều

  • - zài 北半球 běibànqiú 春季 chūnjì shì 三月 sānyuè 四月 sìyuè

    - Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.

  • - 原来 yuánlái 今天 jīntiān 周三 zhōusān 以为 yǐwéi shì 周四 zhōusì

    - Hóa ra hôm nay là thứ Tư, tôi cứ nghĩ là thứ Năm.

  • - 四减 sìjiǎn 一得 yīde sān

    - Bốn trừ một là ba.

  • - 总是 zǒngshì 朝思暮想 zhāosīmùxiǎng

    - Tôi luôn nhớ cô ấy.

  • - duì 那些 nèixiē 说三道四 shuōsāndàosì de rén 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.

  • - 也许 yěxǔ 三十岁 sānshísuì shí 强壮 qiángzhuàng 四十岁 sìshísuì shí 富有 fùyǒu

    - Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.

  • - 垂暮 chuímù zhī shí 炊烟 chuīyān 四起 sìqǐ

    - chiều tà, khói bếp toả khắp nơi.

  • - 不要 búyào gēn 那些 nèixiē 不三不四 bùsānbùsì de rén 来往 láiwǎng

    - đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy

  • - 一个 yígè rén 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 应该 yīnggāi 推三阻四 tuīsānzǔsì

    - Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 改来改去 gǎiláigǎiqù 反而 fǎnér gǎi 不三不四 bùsānbùsì de

    - bài văn này sửa tới sửa lui, mà sửa chẳng ra ngô ra khoai gì cả

  • - 三加 sānjiā 等于 děngyú

    - Ba cộng bốn bằng bảy.

  • - 禁赛 jìnsài 四年 sìnián 零三个 língsāngè yuè

    - Bị cấm thi đấu trong bốn năm ba tháng

  • - tīng le 这种 zhèzhǒng 不三不四 bùsānbùsì 的话 dehuà 非常 fēicháng 气愤 qìfèn

    - anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.

  • - 你老 nǐlǎo shì 丢三落四 diūsānlàsì de

    - Cậu ấy lúc nào cũng quên trước quên sau.

  • - 说三道四 shuōsāndàosì ( 乱加 luànjiā 谈论 tánlùn )

    - nói này nói nọ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朝三暮四

Hình ảnh minh họa cho từ 朝三暮四

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝三暮四 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKA (廿日大日)
    • Bảng mã:U+66AE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao