Đọc nhanh: 朝三暮四 (triều tam mộ tứ). Ý nghĩa là: thay đổi thất thường; sớm ba chiều bốn (một người rất thích khỉ thường cho khỉ ăn quả cây lịch, anh ta nói với bầy khỉ, buổi sáng mỗi con được ba quả, buổi chiều mỗi con được bốn quả, bầy khỉ rất vui mừng, sau đó anh ta lại nói, buổi sáng mỗi con được ăn bốn quả, buổi chiều ba quả. Sau này ví với người thông minh thường dùng thủ đoạn, người dại thường mắc lừa, nay ví với sự thay đổi thất thường.).
Ý nghĩa của 朝三暮四 khi là Thành ngữ
✪ thay đổi thất thường; sớm ba chiều bốn (một người rất thích khỉ thường cho khỉ ăn quả cây lịch, anh ta nói với bầy khỉ, buổi sáng mỗi con được ba quả, buổi chiều mỗi con được bốn quả, bầy khỉ rất vui mừng, sau đó anh ta lại nói, buổi sáng mỗi con được ăn bốn quả, buổi chiều ba quả. Sau này ví với người thông minh thường dùng thủ đoạn, người dại thường mắc lừa, nay ví với sự thay đổi thất thường.)
有个玩猴子的人拿橡实喂猴子,他跟猴子说,早上给每个猴子三个橡子,晚上给四个,所有的猴子听了都急了;后来他又说,早上给四个,晚上给三个,所有的猴子就都高兴了 (见于《庄 子·齐物论》) 原比喻聪明人善于使用手段,愚笨的人不善于辨别事情,后来比喻反复无常
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝三暮四
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 风力 三 四级
- gió cấp ba cấp bốn
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 在 北半球 , 春季 是 三月 和 四月
- Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.
- 原来 今天 周三 , 我 以为 是 周四
- Hóa ra hôm nay là thứ Tư, tôi cứ nghĩ là thứ Năm.
- 四减 一得 三
- Bốn trừ một là ba.
- 我 总是 朝思暮想 她
- Tôi luôn nhớ cô ấy.
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
- 我 也许 三十岁 时 不 强壮 , 四十岁 时 不 富有
- Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.
- 垂暮 之 时 , 炊烟 四起
- chiều tà, khói bếp toả khắp nơi.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 这 篇文章 改来改去 , 反而 改 得 不三不四 的
- bài văn này sửa tới sửa lui, mà sửa chẳng ra ngô ra khoai gì cả
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 禁赛 四年 零三个 月
- Bị cấm thi đấu trong bốn năm ba tháng
- 他 听 了 这种 不三不四 的话 非常 气愤
- anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
- 你老 是 丢三落四 的
- Cậu ấy lúc nào cũng quên trước quên sau.
- 说三道四 ( 乱加 谈论 )
- nói này nói nọ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朝三暮四
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝三暮四 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
四›
暮›
朝›