Đọc nhanh: 夜长梦多 (dạ trưởng mộng đa). Ý nghĩa là: đêm dài nhiều mộng; đêm dài lắm mộng (ví với thời gian kéo dài, sự việc có thể nẩy sinh nhiều bất lợi).
✪ đêm dài nhiều mộng; đêm dài lắm mộng (ví với thời gian kéo dài, sự việc có thể nẩy sinh nhiều bất lợi)
比喻时间拖长了,事情可能发生各种不利的变化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜长梦多
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 在 奥兰多 长大
- Điều đó lớn lên ở Orlando.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 长期 熬夜 危 健康
- Thức đêm trong thời gian dài sẽ tổn hại đến sức khỏe.
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 长期 熬夜 会 引起 头痛
- Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 悠悠长夜
- đêm dài dằng dặc
- 漫漫长夜
- đêm dài đằng đẵng.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 她 夜里 常 做梦
- Cô thường mơ vào ban đêm.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 她 做 一夜 暴富 的 梦想
- Cô ấy mơ một đêm liền trở nên giàu có.
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hè ngày dài đêm ngắn.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夜长梦多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜长梦多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
夜›
梦›
长›