Đọc nhanh: 千篇一律 (thiên thiên nhất luật). Ý nghĩa là: nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán). Ví dụ : - 那些文章,千篇一律没有什么新东西。 mấy bài văn đó bài nào cũng như bài nấy, chẳng có gì mới mẻ.
Ý nghĩa của 千篇一律 khi là Thành ngữ
✪ nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)
指诗文公式化,泛指事物只有一种形式,毫无变化
- 那些 文章 , 千篇一律 没有 什么 新 东西
- mấy bài văn đó bài nào cũng như bài nấy, chẳng có gì mới mẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千篇一律
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 强求 一律
- Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 这座 古塔 建成 一千多年 了
- Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 千篇一律
- Bài nào cũng giống bài nào.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 杂志 刊登 了 一篇 采访
- Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 这篇 评论 的 篇幅 只有 一千 来字
- bài bình luận này chỉ dài độ một ngàn chữ.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 那些 文章 , 千篇一律 没有 什么 新 东西
- mấy bài văn đó bài nào cũng như bài nấy, chẳng có gì mới mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千篇一律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千篇一律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
千›
律›
篇›
giống hệt; giống y; y chang
không để lệch một sợi tóc (thành ngữ)cực kỳ chính xác
Vẫn Như Xưa
giống như đúc; hoàn toàn giống nhau; giống hệt
trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
lời lẽ tầm thường; lời nhàm taithường đàm
đúng khuôn phép; làm theo quy củ; đúng quy củtheo lề thói cũ (ví với bảo thủ không năng động)
(văn học) làm theo công thức (thành ngữ)theo cùng một kế hoạch
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
Hoàn Toàn Giống Nhau, Giống Hệt, Như Hai Giọt Nước
đa dạng
Muôn Hình Muôn Vẻ, Đa Dạng
Thiên Biến Vạn Hóa, Thay Đổi Khôn Lường, Thiên Biến Vạn Hoá
Loè Loẹt, Đa Dạng, Đủ Mẫu Mã
thay đổi thất thường; biến hoá nhiều; thay đổi như chong chóng; biến hoá đa đoan
quái lạ; vô cùng kì quặc
ý kiến khác nhau
không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng
đặc sắc
độc đáo; đặc sắc; khác người
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
không hạn chế một kiểu
độc đáo; đặc sắc
muôn màu muôn vẻ; sặc sỡ muôn màu
khác người; dựng ngọn cờ khác; tạo cục diện mới; riêng một ngọn cờ; lập riêng một phái khác
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
Muôn hình vạn trạng
phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
già néo đứt dây; tức nước vỡ bờ; sự vật phát triển đến cực điểm thì sẽ chuyển hoá theo hướng ngược lại; vật cực tất phản;chó cùng rứt giậu; con giun xéo lắm cũng quằn
một sự tương phản hoàn toànhoàn toàn khác biệt
độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới
phong cách riêng; phong cách đặc sắc
Biến Chuyển Từng Ngày, Mỗi Ngày Một Khác
có thể hiểu là đa dạng đủ kiểu; vừa có thể hiểu là đầy thủ đoạn.
đủ loại; đủ kiểu; đa dạngđa dạng