Đọc nhanh: 墨守成规 (mặc thủ thành quy). Ý nghĩa là: bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ.
Ý nghĩa của 墨守成规 khi là Thành ngữ
✪ bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
战国时墨子善于守城,后来用'墨守成规'表示因循守旧,不肯改进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨守成规
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 拘守绳墨
- giữ mực thước.
- 固守成法
- khư khư giữ lấy biện pháp cũ
- 请 遵守 规定
- Xin hãy tuân thủ quy định.
- 我们 要 守规矩
- Chúng ta phải tuân thủ quy tắc.
- 他 按规定 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo quy định.
- 老师 规定 任务 要 按时 完成
- Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 老师 规他 守纪律
- Thầy giáo khuyên răn anh ấy giữ kỷ luật.
- 遵守规则 很 重要
- Tuân thủ quy tắc rất quan trọng.
- 语法 规则 得 遵守
- Các quy tắc ngữ pháp phải được tuân theo.
- 请 遵守 公司 的 规定
- Hãy tuân thủ quy định của công ty.
- 遵守 规矩 是 必要 的
- Tuân thủ phép tắc là cần thiết.
- 大家 应当 遵守规则
- Mọi người nên tuân thủ quy tắc.
- 打破 成规
- phá vỡ lề thói cũ.
- 沿袭 成规
- làm theo lề thói cũ
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 必须 遵守 公司 的 规定
- Phải tuân thủ quy định của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墨守成规
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墨守成规 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墨›
守›
成›
规›
bảo thủ; thủ cựu
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ; (khăng khăng giữ cái đã hỏng, đã lỗi thời không chịu bỏ)
rập khuôn; làm theo cái cũ; nhắm mắt làm theo
Mò Trăng Đáy Nước, Mò Kim Đáy Bể, Khắc Thuyền Tìm Gươm
đúng khuôn phép; làm theo quy củ; đúng quy củtheo lề thói cũ (ví với bảo thủ không năng động)
làm từng bước; dần từng bước; tuần tự nhi tiến; tuần tự mà tiến; hoàn thành từng bước; thực thi từng bước một; dần dần từng bước
theo khuôn phép cũ; theo nề nếp cũ; cầm mực; chân chỉ hạt bột
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
thanh quy giới luật (những qui tắc mà tăng ni, đạo sĩ cần phải tuân thủ)quy tắc; luật lệ (cứng nhắc); lề luật
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
Há Miệng Chờ Sung, Cắm Sào Chờ Nước, Ôm Cây Đợi Thỏ
y theo lệ cũ
giống hệt; giống y; y chang
thông thái rởm; ăn thức ăn mà không tiêu hoá được (học sách cổ mà không biết vận dụng)
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
sửa cũ thành mới; bỏ cái cũ tạo ra cái mới (sáng tạo cái mới trên cở sở tận dụng và cải tạo cái cũ.)
con đường riêng; phương pháp riêng; trường phái riêng (chỉ phương diện sáng tạo nghệ thuật)
Não Nảy Số, Nhanh Trí Nghĩ Ra Một Sáng Kiến Nào Đó, Nghĩ Bụng
rời khỏi các thông lệ đã được thiết lậpnổi dậy chống lại chính thống
biến đổi liên tục; thay đổi liên tục
phá cũ, xây mới; đập cũ xây mới; xoá cũ lập mới
độc đáo; đặc sắc
phá cái cũ xây dựng cái mới
rõ nét; đậm nétkhông theo cách cũ; không theo kiểu cũ
tuỳ cơ ứng biến; linh động; linh hoạt; thông quyền đạt biến
thay đổi phong tục; hoá tục
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
giấy thông hànhđể nó tự nhiênđể mọi thứ diễn ra theo chiều hướng của chúng (thành ngữ)
không phá thì không xây được; có phá lối xưa, mới có làm đường mới; làm lại từ đầu; nhổ cỏ tận gốc
tự sáng tạo; tự mình nghĩ ra
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
xem xét thời thế; nhận định tình hình; xét thời cơ; đắn đo tình thế
khi bạn chạm đáy, bạn phải nghĩ ra một cách tiếp cận mới (thành ngữ)túng thì phải tính
biến ảo khôn lường; tình thế biến hoá khôn lường