Đọc nhanh: 变化多端 (biến hoá đa đoan). Ý nghĩa là: thay đổi thất thường; biến hoá nhiều; thay đổi như chong chóng; biến hoá đa đoan.
Ý nghĩa của 变化多端 khi là Thành ngữ
✪ thay đổi thất thường; biến hoá nhiều; thay đổi như chong chóng; biến hoá đa đoan
形容变化的项目、样子极多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变化多端
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 千变万化
- thiên biến vạn hoá.
- 变化 万千
- biến hoá khôn lường.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 澳洲 的 文化 多元 多彩
- Văn hóa của châu Úc đa dạng và phong phú.
- 美洲 有 多样 文化
- Châu Mỹ có nhiều nền văn hóa.
- 亚洲 有 很多 不同 的 文化
- Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 变化多端
- biến hoá đa dạng
- 变化 万端
- biến hoá khôn lường.
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 饱经沧桑 ( 比喻 经历 了 许多 世事 变化 )
- trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
- 外界 变化 多
- Thế giới bên ngoài thay đổi nhiều.
- 千变万化 , 不可端倪
- thiên biến vạn hoá, không thể tìm ra đầu mối.
- 他 的 表情 变化多端
- Biểu cảm của anh ấy thay đổi không ngừng.
- 考试 的 题目 变化多端
- Đề thi thay đổi rất đa dạng.
- 气候变化 正在 走向 极端
- Biến đổi khí hậu đang tiến đến cực đoan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 变化多端
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 变化多端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
变›
多›
端›
Không Ngừng Cố Gắng
thay đổi liên tục; luôn thay đổi; thay đổi thất thường
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
hay thay đổi; thất thường; biến hoá thất thường
biến hoá nhanh chóng; lắc mình biến hoá (trong tiểu thuyết thần tiên ma quái thường miêu tả nhân vật hoặc yêu quái thường biến hoá hình thể. Nay chỉ kẻ xấu cải trang để xuất đầu lộ diện)
Thiên Biến Vạn Hóa, Thay Đổi Khôn Lường, Thiên Biến Vạn Hoá
biến đổi liên tục; thay đổi liên tục
xuất hiện và biến mất không thể đoán trước
thay đổi trong nháy mắt; chốc lát mà bao nhiêu biến đổi, đầy biến động
biến đổi thất thường; biến hoá nhiều
khó nắm bắtbí ẩnkhó để ghim xuống