Đọc nhanh: 见机行事 (kiến cơ hành sự). Ý nghĩa là: Tùy cơ ứng biến; xem chuyện xảy ra mà hành động. Ví dụ : - 别慌!见机行事 Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến. - 咱们大家机灵些,到时候见机行事。 Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.. - 究竟怎么办,到时你见机行事好了。 Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
Ý nghĩa của 见机行事 khi là Thành ngữ
✪ Tùy cơ ứng biến; xem chuyện xảy ra mà hành động
见机行事,汉语成语,拼音是jiàn jī xíng shì,意思是看具体情况灵活办事。出自《周易·系辞下》。
- 别慌 ! 见机行事
- Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến
- 咱们 大家 机灵 些 到时候 见机行事
- Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.
- 究竟 怎么办 到 时 你 见机行事 好 了
- Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见机行事
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 这是 乌兹别克 的 军事行动
- Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 按 道理 行事
- làm việc theo đạo lý
- 如此 行事 , 妥焉 ?
- Hành động như vậy, ổn chứ?
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 机器 正常 稳定 运行
- Máy móc vận hành bình thường ổn định.
- 我们 要 按计划 行事
- Chúng ta phải theo kế hoạch làm việc.
- 请 按照 大家 的 意见 办事
- Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 待机 行事
- chờ dịp hành động
- 究竟 怎么办 到 时 你 见机行事 好 了
- Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
- 在 比赛 中 我们 应 相机行事
- Trong cuộc thi đấu, chúng ta phải tùy cơ ứng biến.
- 见机行事
- coi tình hình mà làm.
- 别慌 ! 见机行事
- Đừng hoảng! Tùy cơ ứng biến
- 他 相机行事 , 抓住 了 最佳时机
- Anh ấy rất nhanh nhạy, nắm bắt được thời cơ.
- 咱们 大家 机灵 些 到时候 见机行事
- Chúng ta phải linh hoạt hơn, đến lúc tuỳ cơ ứng biến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见机行事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见机行事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
机›
行›
见›
Tuỳ cơ ứng biến; xem xét cơ hội mà hành động.giàu làm kép, hẹp làm đơn
gió chiều nào xoay chiều ấy; vnhìn sắc mặt làm việc
mượn gió bẻ măng; mượn gió giăng buồm (lợi dụng người khác để kiếm chác cho mình); lựa gió bẻ lái
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
lợi dụng kẽ hở; đầu cơ trục lợi
(thành ngữ) để sử dụng các phương pháp phù hợp với tình hình hiện tại
gió chiều nào che chiều ấy; liệu gió chống thuyền; lựa gió bỏ buồm
gió chiều nào theo chiều nấy; xu thời xu thế
tuỳ cơ ứng biến; tuỳ nghi hành sử; tuỳ tình hình mà giải quyết
gió chiều nào che chiều ấy; lựa gió bẻ buồm; lựa gió bẻ lái