Đọc nhanh: 原封未动 (nguyên phong vị động). Ý nghĩa là: còn nguyên.
Ý nghĩa của 原封未动 khi là Thành ngữ
✪ còn nguyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原封未动
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 原封不动
- giữ nguyên
- 原封 烧酒
- rượu nấu còn nguyên gốc
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 原封 退回
- trả lại nguyên vẹn
- 推动 的 , 原动力 的 引起 或 产生 行动 的
- Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.
- 他 关注 原生动物 保护
- Anh ấy chú ý đến bảo tồn động vật nguyên sinh.
- 原始动物
- Động vật nguyên thuỷ.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 老 画家 由于 健康 原因 已 正式 封笔
- họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- 草原 的 动物 很多
- Các loài động vật trên cánh đồng cỏ rất nhiều.
- 未来 取决 当下 行动
- Tương lai quyết định bởi hành động bây giờ.
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 未经 领导 批准 , 不得 动工
- Chưa được lãnh đạo phê duyệt, không được phép bắt đầu công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原封未动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原封未动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
原›
封›
未›