Đọc nhanh: 事过境迁 (sự quá cảnh thiên). Ý nghĩa là: vật đổi sao dời; việc đã qua, hoàn cảnh cũng khác; việc qua, cảnh đổi.
Ý nghĩa của 事过境迁 khi là Thành ngữ
✪ vật đổi sao dời; việc đã qua, hoàn cảnh cũng khác; việc qua, cảnh đổi
事情已经过去,客观环境也改变了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事过境迁
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 事情 经过 要 详
- Quá trình của sự việc cần kỹ càng.
- 这件 事使 他 陷入 了 困境
- Việc này khiến anh ta lâm vào tình cảnh khó khăn.
- 这 事 瞒不过 人
- Việc này không giấu được người khác đâu.
- 这 不过 小事 罢了
- Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi.
- 你 不要 为 小事 过虑
- Bạn đừng quá lo lắng về chuyện nhỏ nhặt.
- 过去 的 事 不要 再 提 了
- Chuyện đã qua đừng nhắc tới nữa.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 最 雄辩 的 莫过于 事实
- hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 事过境迁
- thời gian trôi qua, sự việc đổi thay.
- 事过境迁
- vật đổi sao dời.
- 陵谷变迁 ( 比喻 世事 发生 极大 的 变迁 )
- đồi núi cũng đổi thay (ví với thế sự thay đổi rất lớn)
- 她 经历 了 许多 人事 变迁
- Cô ấy đã trải qua rất nhiều thay đổi trong nhân sinh.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事过境迁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事过境迁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
境›
迁›
过›
vật đổi sao dời; mọi thứ đều có thể thay đổi theo thời gian
cuộc bể dâu; thế sự xoay vần; bãi bể nương dâu; biến đổi lớn lao trong cuộc đời; biển xanh thành nương dâutang điền
xưa đâu bằng nay; xưa không bằng nay
tình cảm tuỳ theo hoàn cảnh; tư tưởng, tình cảm biến đổi theo tình hình
long trời lở đấttối tăm trời đất
lướt qua; thoáng qua
mọi thứ vẫn vậy, nhưng mọi người đã thay đổi