Đọc nhanh: 日新月异 (nhật tân nguyệt dị). Ý nghĩa là: biến chuyển từng ngày; ngày tháng đổi mới; thay đổi từng ngày. Ví dụ : - 时尚总是日新月异。 Thời trang luôn thay đổi từng ngày.. - 祖国面貌日新月异。 Vẻ đẹp của đất nước thay đổi từng ngày.. - 手机技术日新月异。 Công nghệ điện thoại thay đổi từng ngày.
Ý nghĩa của 日新月异 khi là Thành ngữ
✪ biến chuyển từng ngày; ngày tháng đổi mới; thay đổi từng ngày
每天每月都有新的变化,形容进步、发展很快
- 时尚 总是 日新月异
- Thời trang luôn thay đổi từng ngày.
- 祖国 面貌 日新月异
- Vẻ đẹp của đất nước thay đổi từng ngày.
- 手机 技术 日新月异
- Công nghệ điện thoại thay đổi từng ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日新月异
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 日月星辰
- nhật nguyệt tinh tú
- 日月 光华
- ánh sáng rực rỡ của mặt trời, mặt trăng.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 今天 是 八月八 日
- Hôm nay là ngày tám tháng tám.
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 新 杂志 将 在 下个月 出版
- Tạp chí mới sẽ được xuất bản vào tháng tới.
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 留待 异日 再决
- để sau này quyết định
- 八月 望 日 月亮 很圆
- Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.
- 我 的 生日 在 八月份
- Sinh nhật của tôi là vào tháng Tám.
- 越南 的 国庆节 是 九月 二日
- Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 新闻 网站 每日 更新
- Website tin tức cập nhật hàng ngày.
- 科技领域 的 创新 日新月异
- Sự đổi mới trong lĩnh vực khoa học và công nghệ ngày càng tiến bộ.
- 祖国 面貌 日新月异
- Vẻ đẹp của đất nước thay đổi từng ngày.
- 时尚 总是 日新月异
- Thời trang luôn thay đổi từng ngày.
- 手机 技术 日新月异
- Công nghệ điện thoại thay đổi từng ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日新月异
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日新月异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm异›
新›
日›
月›
lên như diều gặp gió; thăng chức nhanh
xưa đâu bằng nay; xưa không bằng nay
mỗi ngày đều thấy những phát triển mới (thành ngữ)để đạt được tiến bộ liên tục
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
tiến vùn vụt; lớn mạnh vượt bậc
cuộc bể dâu; thế sự xoay vần; bãi bể nương dâu; biến đổi lớn lao trong cuộc đời; biển xanh thành nương dâutang điền
đạt đến mức giác ngộ cao nhất (biểu hiện của Phật giáo)
Tăng Lên Từng Ngày
Phát triển mạnh mẽ
ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
y nguyên; nguyên xi; vẫn y nguyên
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
nghìn bài một điệu; bài nào như bài nấy; rập theo một khuôn khổ (thơ văn đơn điệu, nhàm chán)