Đọc nhanh: 见风使舵 (kiến phong sứ đà). Ý nghĩa là: gió chiều nào xoay chiều ấy; vnhìn sắc mặt làm việc. Ví dụ : - 他总是见风使舵,因而不受同学喜欢。 Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
Ý nghĩa của 见风使舵 khi là Thành ngữ
✪ gió chiều nào xoay chiều ấy; vnhìn sắc mặt làm việc
近义词:顺水推舟、见机行事、随波逐流、通权达变、随机应变
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见风使舵
- 经风雨 , 见世面
- trải qua sóng gió mới biết sự đời.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 经风雨 , 见世面
- trải qua gian khổ, biết được sự đời.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 不 经历 风雨 怎么 见 彩虹 ,
- Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.
- 抢婚 的 风俗 现在 已经 很少 见 了
- Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 风雨 过后 会 见到 美丽 的 彩虹
- Sau mưa bão sẽ thấy cầu vồng.
- 他 是 一个 善于 借风使船 的 人
- Anh ta là người giỏi gió chiều nào theo chiều ấy.
- 微风 使 房间 变得 清爽
- Cơn gió nhẹ làm cho phòng trở nên mát mẻ.
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 辽阔 的 原野 上 , 但 见 麦浪 随风 起伏
- Trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.
- 雾 霾 使 能见度 降低
- Khói bụi làm giảm tầm nhìn.
- 我 看见 小树 在 大风 中 翩翩起舞 就 有 一种 不祥 的 预感
- Tôi có linh cảm không lành khi nhìn thấy những thân cây nhỏ đung đưa nhảy múa trong gió mạnh.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 约见 该国 驻华大使
- ước định thời gian gặp mặt đại sứ Trung Hoa trú tại nước này.
- 即使 风 很大 , 他 还是 去 钓鱼
- Mặc dù gió rất lớn, nhưng cậu ta vẫn đi câu cá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见风使舵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见风使舵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
舵›
见›
风›
biết thời biết thế
Tùy cơ ứng biến; xem chuyện xảy ra mà hành động
nhìn mặt định sắc; trông mặt bắt hình dong (chăm chú quan sát sắc mặt của đối phương để chọn cách ứng phó thích hợp)
khéo léo; khôn khéo; (tính tình) rất linh hoạt, nhanh nhẹn, mẫn tiệp. 原指窗户宽敞明亮,后用来形容人处世圆滑,不得罪任何一方ba vành bảy vẻ; rất linh hoạt; khéo ở
nước chảy bèo trôi; gặp sao hay vậyhùa theo số đông, bảo sao nghe vậy
phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
mượn gió bẻ măng; mượn gió giăng buồm (lợi dụng người khác để kiếm chác cho mình); lựa gió bẻ lái
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
gió chiều nào theo chiều nấy; xu thời xu thế
Tuỳ cơ ứng biến; xem xét cơ hội mà hành động.giàu làm kép, hẹp làm đơn
gió chiều nào che chiều ấy; liệu gió chống thuyền; lựa gió bỏ buồm
(thành ngữ) để sử dụng các phương pháp phù hợp với tình hình hiện tại
lựa gió bẻ lái; gió chiều nào xuôi theo chiều ấylựa gió xoay chiều
học đòi văn vẻ; học làm sang (kết giao với văn sĩ hoặc những người làm việc trong ngành văn hoá)
gió chiều nào che chiều ấy; lựa gió bẻ buồm; lựa gió bẻ lái