Đọc nhanh: 因地制宜 (nhân địa chế nghi). Ý nghĩa là: liệu cơm gắp mắm, đo bò làm chuồng, trông giỏ bỏ thóc, nhập gia tùy tục (tùy theo tình hình cụ thể từng nơi mà có biện pháp thích hợp)..
Ý nghĩa của 因地制宜 khi là Thành ngữ
✪ liệu cơm gắp mắm, đo bò làm chuồng, trông giỏ bỏ thóc, nhập gia tùy tục (tùy theo tình hình cụ thể từng nơi mà có biện pháp thích hợp).
“因”的意思是“据”;“制”表示“制定”;“宜”指适当的措施。意思是根据各地的具体情况,制定适宜的法。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因地制宜
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 地面 控制 呼叫 蕾 娜 · 科 鲁兹
- Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.
- 人们 因 战乱 而 播迁 各地
- Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.
- 房屋 因 地震 而 倾斜
- Ngôi nhà bị nghiêng do động đất.
- 陆地 边界 因 战争 而 改变
- Biên giới đất liền thay đổi do chiến tranh.
- 许多 盆地 都 是因为 地壳 陷落 而 形成 的
- khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.
- 那些 犯人 被 警察 轻而易举 地 制服 了
- Những tên tù nhân đó đã bị cảnh sát dễ dàng bắt giữ.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 因为 地震 , 引发 了 建筑物 倒塌
- Do động đất, đã gây ra sự sụp đổ của tòa nhà.
- 她 因为 贪便宜 上当 了
- Cô ấy ham rẻ nên bị lừa mất rồi.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
- 这块 地 不宜 种植 水稻
- Mảnh đất này không hợp trồng lúa nước.
- 她 疑惑 地 问起 了 原因
- Cô ấy hỏi về lý do một cách hoài nghi.
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
- 弟弟 因要 不到 玩具 , 而 在 地上 哭喊 撒赖
- Em trai tôi đã khóc ăn vạ trên mặt đất vì nó không đòi được đồ chơi.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 学习 先进经验 要 因地制宜 , 不能 盲目 照搬
- học kinh nghiệm tiên tiến nên có phương pháp thích hợp, không nên rập khuôn theo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 因地制宜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 因地制宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
因›
地›
宜›
hướng dẫn theo đà phát triển; khéo léo dẫn dắt; tùy thế; tuỳ thế
đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
để thu hút các nguồn lực địa phươngsử dụng vật liệu trong tầm tay
nhập gia tuỳ tục; vào nước của người ta thì phải hỏi những điều cấm
Mỗi Người Mỗi Khác
Nhập gia tùy tụcđáo xứ tuỳ dân
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
tuỳ cơ ứng biến; liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo vóc dáng mà cắt áo (ví với việc biết căn cứ vào tình hình thực tế mà giải quyết vấn đề)
(thành ngữ) để sử dụng các phương pháp phù hợp với tình hình hiện tại
(của một mức giá) để biến động theo thị trườngbán với giá thị trường
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
Mò Trăng Đáy Nước, Mò Kim Đáy Bể, Khắc Thuyền Tìm Gươm
siết chặt cái khoá đàn; cố chấp; câu nệ; không linh hoạt; khư khư theo cái cũ; bo bo cố chấp
cứng nhắc; rập khuôn máy móc; bê nguyên xi
gọt chân cho vừa giầy; cố gò ép cho vừa, cho phù hợp
thay đổi trong nháy mắt; chốc lát mà bao nhiêu biến đổi, đầy biến động