Đọc nhanh: 如法炮制 (như pháp pháo chế). Ý nghĩa là: bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự.
Ý nghĩa của 如法炮制 khi là Thành ngữ
✪ bào chế đúng cách; bắt chước làm theo, làm theo cách tương tự
仿照成法,炮制药剂,泛指照现成的方法办事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如法炮制
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 这件 事要 如法 处理
- Việc này phải xử lý theo pháp luật.
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 政府 制定 了 环保 法规
- Chính phủ đã ban hành các quy định về môi trường.
- 健全法制
- kiện toàn pháp chế
- 增强 法制观念
- tăng cường quan niệm pháp chế
- 扩大 法制教育 的 覆盖面
- mở rộng pháp chế ảnh hưởng đến giáo dục.
- 他 的 情绪 变得 无法控制
- Tâm trạng của anh ấy trở nên mất kiểm soát.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 依法炮制
- bào chế thuốc theo lệ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如法炮制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如法炮制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
如›
法›
炮›
rập khuôn máy móc
(văn học) làm theo công thức (thành ngữ)theo cùng một kế hoạch
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
trên làm dưới theo (chỉ việc xấu)
(nghĩa bóng) để sao chép cái gì đó một cách máy móc mà không cố gắng tạo ra tính nguyên bản(văn học) để vẽ một quả bầu từ mô hình (thành ngữ)
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
rập theo khuôn cũ; Tiêu Hà định ra, Tào Tham làm theo. (Tiêu Hà là đại thần của Hán Cao Tổ, đã lập ra chế độ quy chương. Tiêu Hà chết, Tào Tham làm tể tướng, vẫn giữ nguyên quy chương, chế độ của Tiêu Hà, ví với lớp sau hoàn toàn thực hiện theo phươn
riêng một ngọn cờ; thành một phái riêng; không ai giống ai
độc đáo; khác người; sáng tạo; suy nghĩ khác người; nghĩ ra cách mới
độc đáo; đặc sắc; khác người
đường nét độc đáo; suy nghĩ độc đáo
tự mở ra một con đường; một mình khai phá một con đường (tự sáng lập ra một phong cách hoặc một phương pháp mới)
không rập khuôn; độc đáo; không theo vết mòn; không đi theo đường cũ; phong cách riêng
kiểu riêng; khác thường; sáng tạo cái mới; lối riêng
độc đáo; đặc sắc (chỉ tư tưởng, ý thức, ngôn từ)
phong cách riêng; độc đáo; phong cách đặc biệt; phong cách khác người
răn đe; cảnh cáo (xử lý nghiêm khắc người xấu, việc xấu để cảnh cáo những người học đòi theo việc xấu)
cấu tứ sáng tạo; ý nghĩ sáng tạo
cấu tứ độc đáo; bố cục độc đáo (thơ văn)