Đọc nhanh: 改弦更张 (cải huyền cánh trương). Ý nghĩa là: thay đàn đổi dây; sửa đổi lề lối; sửa đổi quy chế.
Ý nghĩa của 改弦更张 khi là Thành ngữ
✪ thay đàn đổi dây; sửa đổi lề lối; sửa đổi quy chế
琴声不和谐,换了琴弦,重新安上比喻改革制度或变更方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改弦更张
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 弦 理论 更难
- Lý thuyết dây khó hơn.
- 会议 日期 临时 更改
- Ngày họp đã tạm thời được thay đổi.
- 更名改姓
- thay tên đổi họ
- 他 获悉 比赛 时间 已 更改
- Anh ấy được biết thời gian thi đấu đã thay đổi.
- 我们 必须 更改 时间
- Chúng ta phải thay đổi thời gian.
- 更改 时间
- thay đổi thời gian
- 这是 成约 , 不能 更改
- Đây là hợp đồng cố định, không thể thay đổi.
- 动身 日期 不能 更改
- Ngày khởi hành không thể thay đổi.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
- 张 大夫 已经 改行 当 老师 了
- Bác sĩ Trương đã chuyển nghề làm thầy giáo rồi.
- 请 更改 你 的 联系方式
- Xin hãy thay đổi thông tin liên lạc của bạn.
- 小 张飞 红了脸 , 更加 忸怩 起来
- tiểu Trương đỏ cả mặt, vô cùng ngượng ngùng.
- 飞往 上海 的 飞机 中途 遇雾 , 临时 更改 航线
- máy bay đi Thượng Hải nửa đường gặp sương mù, tạm thời phải thay đổi tuyến bay.
- 我们 需要 更改 项目 的 名称
- Chúng ta cần thay đổi tên của dự án.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
- 她 擅自 更改 了 合同 内容
- Cô ấy tự ý thay đổi nội dung hợp đồng.
- 修改 后 的 文件 更 清晰
- Tài liệu đã sửa đổi rõ ràng hơn.
- 将近 期末考试 , 同学们 的 学习 更 紧张 了
- Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改弦更张
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改弦更张 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›
弦›
改›
更›
thay đổi lề lối; thay đổi thái độ và lề lối
cải tà quy chính
từ bỏ điều ác và hướng đến đức hạnh (thành ngữ)
bỏ cũ lập mới; đổi cũ thành mới
lập dị; khác người; sáng tạo; nổi trội
diễn lại trò cũ; nhai đi nói lại; nhai lại luận điệu cũ rích
bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ; (khăng khăng giữ cái đã hỏng, đã lỗi thời không chịu bỏ)
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
giẫm lên vết xe đổ; đi lên vết xe đổ; không biết rút bài học kinh nghiệm từ thất bại trước, của người khác
Vẫn Như Xưa
bảo thủ