Đọc nhanh: 食古不化 (thực cổ bất hoá). Ý nghĩa là: thông thái rởm; ăn thức ăn mà không tiêu hoá được (học sách cổ mà không biết vận dụng).
Ý nghĩa của 食古不化 khi là Thành ngữ
✪ thông thái rởm; ăn thức ăn mà không tiêu hoá được (học sách cổ mà không biết vận dụng)
指学了古代的文化知识不善于理解和应用,跟吃了东西不能消化一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食古不化
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
- 寝食不安
- ăn ngủ không yên.
- 食堂 的 菜 不错
- Đồ ăn ở căng tin khá ngon.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 食品 过期 了 , 不能 吃
- Thực phẩm hết hạn rồi, không thể ăn.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 亚洲 有 很多 不同 的 文化
- Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
- 南方 古猿 不 应该 在 那里 展览 的
- Australopithecus không nên có trong màn hình đó.
- 食物 需要 化一化
- Thức ăn cần được tiêu hóa.
- 过期 的 食品 不能 食用
- Thực phẩm hết hạn không thể ăn được.
- 衣食不周
- ăn mặc thiếu thốn
- 食不甘味
- ăn không ngon miệng
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 请 不要 浪费 食物
- Xin đừng lãng phí đồ ăn.
- 泥古不化
- nệ cổ không thay đổi.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 这种 食物 不易 克化
- Loại thức ăn này không dễ tiêu hóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食古不化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食古不化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
化›
古›
食›
bảo thủ và không thể thích nghi (thành ngữ)
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
Mò Trăng Đáy Nước, Mò Kim Đáy Bể, Khắc Thuyền Tìm Gươm
siết chặt cái khoá đàn; cố chấp; câu nệ; không linh hoạt; khư khư theo cái cũ; bo bo cố chấp
máy móc; lệ thuộc sách vở
bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ; (khăng khăng giữ cái đã hỏng, đã lỗi thời không chịu bỏ)
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
đầu heobướng bỉnhdốt nát
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ