Đọc nhanh: 移风易俗 (di phong dịch tục). Ý nghĩa là: thay đổi phong tục; hoá tục. Ví dụ : - 破旧立新,移风易俗。 phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
Ý nghĩa của 移风易俗 khi là Thành ngữ
✪ thay đổi phong tục; hoá tục
改变旧的风俗习惯
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移风易俗
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 这 风俗 很 寻常
- Phong tục này rất bình thường.
- 流风 遗俗
- phong tục thời xưa còn lưu lại.
- 宗教 风俗
- Phong tục tôn giáo.
- 蒙族 风俗 很 独特
- Phong tục của dân tộc Mông Cổ rất độc đáo.
- 败坏 风俗
- làm tổn hại đến thuần phong mỹ tục
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 破旧立新 , 移风易俗
- phá cái cũ, xây dựng cái mới, sửa đổi phong tục.
- 江山易改 , 禀性难移
- giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
- 胡族 风俗 颇为 独特
- Phong tục của dân tộc Hồ khá độc đáo.
- 抢婚 的 风俗 现在 已经 很少 见 了
- Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 这 本书 介绍 了 各地 的 风俗
- Cuốn sách này giới thiệu phong tục của các nơi.
- 风俗 陵夷
- phong tục tập quán bị suy đồi.
- 作风 庸俗
- tác phong tầm thường; tác phong dung tục
- 风俗 浑朴
- phong tục mộc mạc
- 风俗 凌夷
- phong tục tập quán bị suy đồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 移风易俗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 移风易俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
易›
移›
风›