白云苍狗 báiyún cāng gǒu

Từ hán việt: 【bạch vân thương cẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "白云苍狗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạch vân thương cẩu). Ý nghĩa là: thay đổi khôn lường; thế sự biến đổi huyền ảo khôn lường. (Thơ Đỗ Phủ, thời Đường, trong bài "Khả thán" có câu như sau: Trên trời màu mây biến đổi khi trắng như áo trắng, lúc lại đen như chó mực, ví như thế sự biến ảo khôn lường.) , thế sự biến đổi huyền ảo khôn lường; sự đời biến hoá khôn lường, nay thế này, mai thế khác, khó mà đoán được..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 白云苍狗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 白云苍狗 khi là Thành ngữ

thay đổi khôn lường; thế sự biến đổi huyền ảo khôn lường. (Thơ Đỗ Phủ, thời Đường, trong bài "Khả thán" có câu như sau: Trên trời màu mây biến đổi khi trắng như áo trắng, lúc lại đen như chó mực, ví như thế sự biến ảo khôn lường.) 天上浮云似白衣,斯须改变如苍狗

意思是变幻的云彩一会儿是白色的,一会儿又像只黑狗比喻世事变幻无常

thế sự biến đổi huyền ảo khôn lường; sự đời biến hoá khôn lường, nay thế này, mai thế khác, khó mà đoán được.

天上浮云似白衣, 斯须改变如苍狗意思是变幻的云彩一会儿是白色的, 一会儿又像只黑狗比喻世事变幻无常

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白云苍狗

  • - 蓝天 lántiān 烘托 hōngtuō zhe 白云 báiyún

    - trời xanh làm nền cho mây trắng.

  • - 白云 báiyún 舒卷 shūjuàn

    - mây trắng cuồn cuộn.

  • - 白云观 báiyúnguàn

    - bạch vân quán

  • - 一朵 yīduǒ 白云 báiyún

    - một đám mây trắng

  • - 飘拂 piāofú 白云 báiyún

    - mây trắng bồng bềnh trôi.

  • - 云水 yúnshuǐ 苍茫 cāngmáng

    - mây nước mênh mang

  • - 云海 yúnhǎi 苍茫 cāngmáng

    - biển mây mênh mông

  • - 白云 báiyún 缭绕 liáorào

    - mây trắng lượn lờ.

  • - 天上 tiānshàng de yún 白白的 báibáide

    - Mây trên trời trắng xóa.

  • - 鬓发 bìnfā 苍白 cāngbái

    - mái tóc bạc phơ

  • - 白发 báifà 苍髯 cāngrán

    - tóc trắng râu bạc.

  • - 因病 yīnbìng ér 显得 xiǎnde 苍白 cāngbái

    - Cô ấy trông nhợt nhạt vì bị bệnh.

  • - bìng hòu 显得 xiǎnde 苍白 cāngbái 清瘦 qīngshòu

    - Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.

  • - 苍白 cāngbái de shǒu ràng rén 心疼 xīnténg

    - Bàn tay nhợt nhạt của cô ấy khiến người ta đau lòng.

  • - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 两眼 liǎngyǎn 呆滞无神 dāizhìwúshén

    - sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.

  • - de 表现 biǎoxiàn 显得 xiǎnde 苍白无力 cāngbáiwúlì

    - Biểu hiện của cô ấy trông thiếu sức sống.

  • - 无法 wúfǎ 明白 míngbai 云云 yúnyún 抽象 chōuxiàng de 见解 jiànjiě

    - Tôi không thể hiểu những ý tưởng trừu tượng như thế.

  • - 苍白 cāngbái de 须发 xūfā

    - râu tóc bạc phơ

  • - 苍霄 cāngxiāo 白云 báiyún 飘飘 piāopiāo

    - Trời xanh có mây trắng bay.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 苍白 cāngbái

    - Bài phát biểu của anh ấy rất nhàm chán.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 白云苍狗

Hình ảnh minh họa cho từ 白云苍狗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白云苍狗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMI (一一戈)
    • Bảng mã:U+4E91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng , Cǎng
    • Âm hán việt: Thương , Thưởng
    • Nét bút:一丨丨ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOSU (廿人尸山)
    • Bảng mã:U+82CD
    • Tần suất sử dụng:Cao